แตงกวา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แตงกวา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แตงกวา trong Tiếng Thái.

Từ แตงกวา trong Tiếng Thái có các nghĩa là dưa chuột, dưa leo, cây dưa chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แตงกวา

dưa chuột

noun

dưa leo

noun

ดังนั้น แตงกวา แม้ว่ามันเป็นเพียงแค่น้ํา ในความคิดของผม
Mặc dù thực sự thì dưa leo chỉ có nước, theo quan điểm của tôi,

cây dưa chuột

noun

Xem thêm ví dụ

โอกุสแตง อดีต เจ้าหน้าที่ อุทยาน แห่ง ชาติ จํา ได้ ว่า เคย พบ กับ กอริลลา อย่าง ใกล้ ชิด ครั้ง หนึ่ง ใน ปี 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
นี่ก็เป็นแตงกวาทะเลที่สวยงามเช่นกัน
Đây cũng là loài sên biển xinh đẹp.
ถ้าเป็นเฮนดริกใส่แตงกวา ถ้าบอมเบย์ขอมะนาว
chanh kèm với Bombay.
ตลอด ห้า ปี ที่ ดําเนิน กิจการ ร่วม กัน มี หนังสือ ฉบับ ต่าง ๆ 260 ฉบับ ที่ พิมพ์ ออก จาก โรง พิมพ์ ของ ปลองแตง.
Trong 5 năm hợp tác với họ, xưởng in của Plantin đã xuất bản 260 tác phẩm khác nhau.
หนูจะเอาแตงโมไปให้นะ
Cháu sẽ đưa dưa hấu cho bác.
เหมือน กระต๊อบ ใน ไร่ แตงกวา
Như cái chòi trong ruộng dưa leo,
ไม่ว่ามันจะเป็นหอคอยหลังล่าสุดในลอนดอนหรือ เป็นแท่งแตงดองหรือแท่งไส้กรอก หรืออุปกรณ์เล่นเซ็กส์รึ?
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
นี่คือแตงกวาทะเลจําพวกหนึ่ง (holoturian) -- มันเป็นพวกทากทะเล
Đây là dưa biển đang bơi - cơ bản là một loại sên biển nhỏ.
และเราสามารถปลูกมะเขือเทศเชอรี่และ แตงกวา และผักผลไม้อื่นๆ
Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm.
นั่นแซนด์วิชแตงกวาดองใช่มะ
Có phải đó là sandwich dưa chua không?
● ชาย คน หนึ่ง หนี ไป อยู่ ที่ หมู่ บ้าน กวาราเทอจี ประเทศ ไนเจอร์.
● Tại nước Niger, một người đàn ông đến làng Quaratadji với hy vọng kiếm được miếng ăn.
ใน ที่ สุด คริสตอฟ ปลองแตง ช่าง พิมพ์ ผู้ ชํานาญ ก็ รับ เอา งาน ที่ ท้าทาย นี้.
Cuối cùng, ông Christophe Plantin, bậc thầy của ngành in đã đảm nhận nhiệm vụ khó khăn này.
แตอาการภาพหลอนของคุณ รุนแรงกวาทีผมคิดไว
Nhưng những ảo giác của anh nghiêm trọng hơn tôi tưởng.
กินแตงดองไหม
Ăn dưa muối đi.
เชิง ลาด ของ ภูเขา ไฟ รา โนรา รา คู; ภาพ เล็ก: ผลไม้ ป่า ที่ ขึ้น บน เกาะ มี ชื่อ เรียก ว่า กวายาบา
Dốc núi lửa Rano Raraku; hình nhỏ: Trái rừng gọi là guayaba mọc trên đảo
คล้ายว่า ชื่อเสียงจะเข้าหา คนที่ให้ความสําคัญกับรูปร่างแปลกๆ เหมือนริบบิ้น หรือแตงกวาดอง
Sự công nhận dường như đến với những người thích các hình khối mang tính lãng mạng và điêu khắc, như ruy băng, hay... dưa muối?
พ่อ หา เลี้ยง ครอบครัว โดย รับจ้าง ซ่อม กวาราเชส (รอง เท้า แตะ ที่ ชาว บ้าน ใส่ กัน).
Cha tôi sửa giày để nuôi sống gia đình.
เนื่อง จาก มอนตาโน เป็น คน ใจ กว้าง ปลองแตง จึง สนิทสนม กับ เขา มาก ทั้ง สอง คน มี มิตรภาพ ที่ ดี ต่อ กัน และ ให้ ความ ร่วม มือ กัน เป็น อย่าง ดี ตลอด ชีวิต ของ พวก เขา.
Quan điểm cởi mở khiến ông được lòng ông Plantin, và từ đó trở đi họ trở thành đôi bạn làm việc ăn ý.
วาเลรี กิสคาร์ เดส แตง อดีต ประธานาธิบดี ฝรั่งเศส ได้ กล่าว ว่า “เรา ได้ ประสบ พบ เห็น วิกฤตการณ์ ของ ระบอบ ประชาธิปไตย ที่ มี ผู้ แทน ราษฎร.”
Cựu Tổng Thống Pháp Valéry Giscard d’Estaing nói: “Chúng ta đang chứng kiến một tình trạng khủng hoảng của chế độ dân chủ đại nghị”.
ผมไม่อยากกินแตงดอง
Tôi không muốn ăn dưa muối.
ผม รู้สึก ตื่นเต้น เมื่อ ได้ เฝ้า ดู การ เติบโต ของ มะเขือ และ แตงกวา ที่ ผม ปลูก บน เนื้อ ที่ เล็ก ๆ หลัง บ้าน.
Tôi đã trồng cà và dưa leo trong miếng đất nhỏ ở sân sau nhà; tôi say mê nhìn thấy chúng lớn lên.
พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง ใน กวาเดอลูป ถูก ต่อ ต้าน อย่าง หนัก จาก ภรรยา ที่ ไม่ เชื่อ.
Một anh ở đảo Guadeloupe bị vợ không tin đạo chống đối dữ dội.
แน่นอน ว่า ปลองแตง ไม่ อยาก รอ จน กระทั่ง แผ่น สําเนา ผ่าน การ พิสูจน์ อักษร จาก กษัตริย์ ซึ่ง ประทับ ใน สเปน แล้ว ค่อย ส่ง กลับ มา ที่ แอนทเวิร์ป.
Dĩ nhiên, ông Plantin không sẵn lòng đợi các trang in thử được gửi đến Tây Ban Nha để quốc vương đọc qua và chỉnh sửa, rồi mới trở về tay ông.
1:8, 9—ลูก หญิง แห่ง ซีโอน “ถูก ละ ไว้ เหมือน อย่าง ห้าง สวน ใน สวน องุ่น, และ เหมือน กับ กะท่อม ใน ไร่ แตงกวา” อย่าง ไร?
1:8, 9—Khi nói con cái của Si-ôn “bị bỏ lại như lều vườn nho, như chòi ruộng dưa”, điều đó có nghĩa gì?
ตัว อย่าง เช่น ฉบับ 1 เมษายน 2011 มี เรื่อง ราว ของ ชาย คน หนึ่ง ชื่อ กวาดาลูเป บิลยาเรอัล ซึ่ง เลิก ใช้ ชีวิต แบบ รัก ร่วม เพศ เพื่อ จะ รับใช้ พระ ยะโฮวา.
Ví dụ, số ra ngày 1 tháng 4 năm 2011 kể lại kinh nghiệm của anh Guadalupe Villarreal, người đã từ bỏ lối sống đồng tính để phụng sự Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แตงกวา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.