แรงงานต่างด้าว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แรงงานต่างด้าว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แรงงานต่างด้าว trong Tiếng Thái.

Từ แรงงานต่างด้าว trong Tiếng Thái có các nghĩa là Lao động nước ngoài, foreign worker. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แรงงานต่างด้าว

Lao động nước ngoài

foreign worker

Xem thêm ví dụ

มี การ ออก คํา สั่ง หลาย ครั้ง หลาย หน โดย ข้าหลวง ซึ่ง พยายาม อย่าง จริง ใจ ที่ จะ หยุด ยั้ง การ ใช้ อํานาจ ที่ กดขี่ ซึ่ง เป็น เรื่อง ปกติ ธรรมดา ใน ระบบ การ บังคับ ใช้ แรงงาน . . .
Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu...
นี่เป็นภาพถ่ายของจตุรัสใหญ่แห่งหนึ่งในมณฑลกวางตุ้ง และนี่เป็นที่ที่มีแรงงานอพยพจากชนบทหลั่งไหลเข้ามาทํางานเป็นจํานวนมหาศาล
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
โรงงานไม่ได้หยุดปล่อยน้ําเสียลงแหล่งน้ํา โดยอัตโนมัติ หรืออยู่ดีๆ ก็เลิกใช้แรงงานเด็กอายุ 10 ขวบ เพียงเพราะผู้บริหารตื่นเช้ามาวันหนึ่ง แล้วก็คิดได้ว่ามันเป็นสิ่งที่ควรทํา
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
การวางแผนด้านแรงงาน จะสําคัญกว่า การวางแผนด้านการเงิน
Kế hoạch nhân sự sẽ quan trọng hơn kế hoạch tài chính.
พวก เขา ส่วน ใหญ่ จะ ถูก จับตา มอง ตลอด เวลา และ หลาย คน ติด คุก หรือ ถูก ส่ง ไป อยู่ ค่าย แรงงาน.
Phần đông họ thường xuyên bị giám sát, và nhiều người bị tù giam hoặc bị cải tạo lao động.
แต่เรายังต้องระวังให้มาก ว่ามันจะมีผลต่าง ๆ ตามมา ที่สําคัญก็คือ การอพยพของแรงงานไร้ฝีมือ อาจนําไปสู่การลดค่าแรง ของคนยากจนที่สุดในสังคมเรา และยังสร้างแรงกดดันในเรื่องราคาที่อยู่อาศัย
Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất.
นอก เหนือ จาก สิ่ง อื่น แล้ว ราชอาณาจักร นี้ จะ ขจัด สภาพการณ์ ต่าง ๆ ที่ นํา ไป สู่ แรงงาน เด็ก.
Ngoài một số việc khác, Nước Trời sẽ loại trừ những tình trạng dẫn đến việc cưỡng bức trẻ em lao động.
ในผู้ที่ได้เห็น เช่นพวกคุณ และหวังว่าพลังนั้นจะจุดเป็นไฟ และไฟนั้นจะส่องสว่างไปยังการใช้แรงงานทาส เพราะเมื่อไม่มีแสงไฟ ปีศาจแห่งความเป็นทาส จะสามารถอาศัยต่อไปในเงามืดได้
một nguồn sức mạnh trong người xem, những người như bạn, và hi vọng sức mạnh đó sẽ châm ngọn lửa, ngọn lửa đó sẽ chiếu rọi vào nạn nô lệ, vì không có ánh sáng đó, con quái vật của ngục tù sẽ có thể tiếp tục sống trong bóng tối.
(1 กษัตริย์ 16:34) คํา แช่ง ที่ โนฮา กล่าว ต่อ คะนาอัน หลาน ชาย ของ ท่าน เป็น จริง เมื่อ ชาว กิบโอน กลาย เป็น คน ใช้ แรงงาน.
(1 Các Vua 16:34) Lời Nô-ê rủa sả cháu nội ông là Ca-na-an thành sự thật khi dân Ga-ba-ôn trở thành người làm công.
เครื่องฆ่าคนต่างด้าวจะให้ฉันทํา เช่นนั้น?
Một cỗ máy giết người có để bố làm vậy không?
ในปีนี้ พวกเขากําลังผลิตมุ้งจํานวนแปดล้านอัน และพวกเขามีคนงาน 5,000 คน ซึ่ง 90 เปอร์เซนต์เป็นผู้หญิง ส่วนมากเป็นแรงงานไร้ฝีมือ
Năm nay, họ đang sản xuất tám triệu lưới một năm, và tuyển dụng 5000 người, 90% là phụ nữ, hầu như không có kĩ năng.
โยเซฟุส กล่าว ดัง นี้: “คน ที่ อายุ เกิน สิบ เจ็ด ปี ถูก จับ ใส่ ตรวน และ ส่ง ไป เป็น นัก โทษ แรงงาน ที่ อียิปต์ ส่วน คน จํานวน มาก นั้น ทิทุส ส่ง ไป เป็น ของ กํานัล ยัง เมือง ต่าง ๆ ของ โรม เพื่อ ถูก ฆ่า เสีย ที่ โรง มโหรสพ กลางแจ้ง หาก ไม่ ใช่ ด้วย คม ดาบ ก็ ด้วย สัตว์ ป่า.”
Josephus nói: “Những ai trên mười bảy tuổi thì bị trói vào còng và đày đi làm lao công khổ cực tại Ai cập, trong khi một số lớn thì bị Titus giao cho các tỉnh khác để bị giết bằng gươm hay bằng dã thú tại đấu trường”.
คนต่างด้าวจะไม่ทําเช่นนี้เพื่อคน!
Người ngoài hành tinh chưa bao giờ làm vậy với con người.
เรื่องนี้ไม่ได้เป็นเพียงแค่ ไม่ได้กระตุ้นผลผลิต แต่เป็นเพียงการประหยัดเงิน ในช่วงเวลาสั้น ๆ เท่านั้น เพราะแรงงานราคาถูกนั้น ไม่ได้ราคาถูก อยู่นานนัก
Không những ta không cải thiện được năng suất, mà ta chỉ tiết kiệm được vốn trong thời gian ngắn. Bởi vì, về lâu dài, "lao động giá rẻ" không hề rẻ.
ใช่ แล้ว โครงการ ก่อ สร้าง นี้ จํา ต้อง ใช้ แรงงาน ที่ ชํานิ ชํานาญ.
Đúng vậy, dự án này đòi hỏi tay nghề kỹ xảo.
คนต่างด้าว
Một quái vật hành tinh khác.
แต่ที่ต่างจากอดีตก็คือ เมื่อจักรกลเข้ามาแทนที่ ปศุสัตว์ การใช้แรงงานทั่วไป ตอนนี้พวกมันกําลังไล่ทันมนุษย์ ที่มีความรู้ระดับปริญญา และมีอิทธิพลทางการเมือง
Nhưng không giống như trong quá khứ, khi máy móc thay thế vật nuôi ở các nông trại, lao động chân tay, GIờ chúng ta đang nhắm đến những người với bằng đại học và với ảnh hưởng chính trị.
มันก็ตัดผ่านตรงไปที่อาชีพแรงงานมีฝีมือตรงกลาง แล้วก็อาชีพไม่ใช้แรงงาน ระดับเสมียน ขึ้นไปเรื่อยๆ ถึงอาชีพของวิชาชีพต่างๆ -- แพทย์ ทนาย กรรมการบริษัทขนาดใหญ่
Tiến tới các nghề lao động chân tay có chuyên môn ở tầng lớp giữa, Rồi lao động trí óc, lên mức cao hơn là các nghề nghiệp chuyên môn -- bác sĩ, luật sư, giám đốc các công ty lớn.
การ ที่ ผู้ หญิง จํานวน มาก ขึ้น เข้า สู่ ตลาด แรงงาน ก็ ได้ ทํา ให้ สภาพ ของ ครอบครัว เปลี่ยน ไป ด้วย.
Khung cảnh gia đình cũng thay đổi do ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm.
ในปี ค.ศ. 2015 การสํารวจลูกจ้าง 70,000 คน เผยว่า สองในสามของทุกคนที่ได้รับค่าจ้าง ในอัตราค่าแรงของตลาดแรงงาน บอกว่า พวกเขารู้สึกว่าได้เงินเดือนน้อยเกินไป
Trong một cuộc khảo sát 70,000 nhân viên năm 2015 2/3 trong số họ được trả theo mức thị trường họ bảo rằng họ cảm thấy bị bóc lột.
ผมคิดว่า เมื่อเราก้าวเข้าสู่สถานการณ์ ที่ผู้คนจะต้องตัดสินใจด้วยตัวเอง ว่าจะใส่ความพยายาม ความใส่ใจ ความทะนุถนอม มากเพียงใด และเมื่อเขาคิดถึงแรงงานของเขา ระหว่างทางไปทํางาน ระหว่างอาบน้ําและอื่นๆ จู่ๆ ก็ดูเหมือนแนวคิดของคาร์ล มาร์กซ์ จะโดนใจเรามากกว่า
Tôi nghĩ rằng khi chúng ta chuyển đến các tình huống người ta phải tự quyết định về việc nỗ lực, chú ý, quan tâm như thế nào, họ cảm thấy kết nối như thế nào, họ có đang nghĩ về lao động trên đường đi làm hay khi đang tắm và vân vân không, hoàn toàn bất ngờ Marx có nhiều điều để nói với chúng ta hơn.
ต่างจากในความเชื่อ และนั่นรวมถึงลูกๆ ของคนงานต่างด้าวที่อยู่ในประเทศด้วย
Không phải như chuyện hoang đường.
มี การ เกณฑ์ แรงงาน ชาว พื้นเมือง มา ทํา งาน ใน ไร่ อ้อย และ ไร่ ฝ้าย ใน หมู่ เกาะ ซามัว, หมู่ เกาะ ฟิจิ, และ ออสเตรเลีย.
Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc.
คุณต้องเคารพศักด์ศรีของแรงงาน
Bạn phải có phẩm chất lao động tốt.
ตาม ที่ นัก จิตวิทยา มารีอา อาบีเกล เดอ โซว์ซา แห่ง มหาวิทยาลัย เซาเปาลู กล่าว การ แข่งขัน อย่าง ดุเดือด ใน ตลาด แรงงาน, การ กระเสือกกระสน เพื่อ รักษา รูป แบบ ชีวิต บาง อย่าง, และ การ ลด เวลา ว่าง ลง ทั้ง หมด นี้ เป็น ปัจจัย ที่ ทํา ให้ มี มิตรภาพ ลด น้อย ลง.
Các khoa học gia Đức giờ đây cho rằng họ đã tìm được lời giải đáp cho câu hỏi đã từng làm say mê các nhà sinh học hàng bao lâu nay.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แรงงานต่างด้าว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.