แผล trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ แผล trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แผล trong Tiếng Thái.
Từ แผล trong Tiếng Thái có nghĩa là thương tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ แผล
thương tíchnoun แผลนั้นรักษาไม่หาย Thương tích ngươi không sao chữa lành. |
Xem thêm ví dụ
แล้ว สุด ท้าย เนื้อ เยื่อ ของ แผล เป็น ก็ จะ มี การ ปรับ รูป ร่าง และ เนื้อ เยื่อ บริเวณ นั้น จะ แข็งแรง ขึ้น Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
คัมภีร์ ไบเบิล เตือน เรา ว่า “คํา พูด พล่อย ๆ ของ คน บาง จําพวก เหมือน การ แทง ของ กระบี่; แต่ ลิ้น ของ คน มี ปัญญา ย่อม รักษา แผล ให้ หาย.” Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. |
13 “ดัง นั้น เรา จะ ตี เจ้า จน เป็น แผล+ 13 “Vậy nên, ta sẽ đánh cho ngươi bị thương,+ |
เด็ก ที่ ถูก กระทํา เช่น นั้น อาจ เกิด เป็น แผล ทาง อารมณ์ ติด ตัว ไป อีก นาน. Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài. |
วอร์ดมีเสน่ห์เพราะเขามีแผลในใจ Ward muốn mọi người chú ý tới bởi vì anh ta bị tổn thương. |
เอ่อ เธอคิดว่าไปถีงแล้วจะเกิดไรขี้น พอเค้าเห็นว่ามีแผลโดนยิง Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn? |
กระนั้น ประมาณ เที่ยง คืน เมื่อ ท่าน คง เจ็บ ปวด อย่าง ไม่ ต้อง สงสัย เนื่อง จาก แผล ที่ หลัง อัน เกิด จาก รอย เฆี่ยน “เปาโล กับ ซีลา ก็ อธิษฐาน และ ร้อง เพลง สรรเสริญ พระเจ้า.”—กิจการ 16:23-25. Vậy mà vào nửa đêm, chắc chắn lưng đầy những vết thương đau đớn, “Phao-lô và Si-la đương cầu-nguyện, hát ngợi-khen Đức Chúa Trời”. —Công-vụ các Sứ-đồ 16: 23-25. |
ใน ที่ สุด สติ รู้สึก ผิด ชอบ ก็ จะ เสมือน มี รอย ที่ ถูก นาบ ด้วย ‘เหล็ก ร้อน แดง’ เป็น เหมือน เนื้อ ที่ ไหม้ เกรียม กลาย เป็น แผล เป็น คือ ตาย ด้าน และ ด้าน ชา. Cuối cùng, nó có thể trở nên “lì”, không nhạy cảm và im tiếng. |
ตาม ที่ โยฮัน 19:33, 34 บอก ไว้ ว่า พระ เยซู สิ้น พระ ชนม์ แล้ว เมื่อ “ทหาร คน หนึ่ง เอา ทวน แทง ที่ สีข้าง ของ พระองค์, และ มี น้ํา กับ โลหิต ไหล ออก จาก แผล นั้น.” Theo Giăng 19:33, 34, Chúa Giê-su đã chết rồi khi “một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn Ngài, tức thì máu và nước chảy ra”. |
เจล เกล็ด เลือด สมาน แผล PLATELET GEL Dán vết thương, |
แผลสวยนี่ Vết bầm tím. |
, ปิดแผลเสร็จแล้ว Hey, em lo chuyện ở nhà nhé? |
เหมือนขี้ผึ้งที่สมานแผล như niềm an ủi xoa dịu vết thương. |
ผมถูกเรียกมาที่ห้องฉุกเฉินตอนประมาณตีสอง ให้มาดูหญิงคนหนึ่งที่มีแผลเน่าเปื่อย จากโรคเบาหวาน ที่เท้าของเธอ E.R gọi cho tôi lúc 2 giờ sáng để đến khám cho một phụ nữ bị loét bàn chân do tiểu đường. |
เนื่อง จาก เห็น มือ ของ เธอ มี ผ้า พัน แผล อยู่ คารอลีน กับ เพื่อน ผู้ ประกาศ ที่ ไป ด้วย กัน จึง เสนอ ความ ช่วยเหลือ แต่ หญิง คน นั้น ปฏิเสธ. Vì thấy tay bà bị băng nên Karolien và một chị cùng đi đã đề nghị được giúp, song bà từ chối. |
“ความ เชื่อ เก่า เกี่ยว กับ การขนส่ง ออกซิเจน ไป ยัง เนื้อ เยื่อ การ หาย ของ แผล และ ‘คุณค่า ทาง การ บํารุงเลี้ยง’ ของ เลือด กําลัง จะ ถูก ทิ้ง ไป หมด แล้ว. Những khái niệm cũ về chuyên chở oxy đến mô, vết thương lành, và ‘giá trị dinh dưỡng’ của máu đang bị bỏ. |
ผมอยากจะเป่าตรงแผลให้คุณ Tôi chỉ muốn thổi thôi mà. |
เธอ ไป โรง พยาบาล และ การ ตรวจ เผย ว่า เธอ มี แผล เปื่อย ที่ มี เลือด ออก ภาย ใน ลําไส้. Chị đến bệnh viện xét nghiệm thấy bị loét và chảy máu trong ruột. |
เลือดออกที่แผลอีกแล้ว Vết thương lại mở miệng rồi. |
ข่าวดีคือ ดูเหมือนคุณ จะไม่ต้องเย็บแผล Tin tốt là anh sẽ không phải bị khâu. |
# จับมือฉันไว้ ค่อยๆรักษาแผลของฉัน # Nắm tay em thật chặt Xoa dịu nỗi đau trong em |
แพทย์ ยัง จัด ความ โกรธ และ การ บันดาล โทสะ ไว้ ใน รายการ ของ อารมณ์ ที่ เพิ่ม อาการ เจ็บ ป่วย ต่าง ๆ หรือ กระทั่ง เป็น ต้น เหตุ ของ โรค ต่าง ๆ ด้วย ซ้ํา เช่น แผล เปื่อย, ลม พิษ, โรค หอบ หืด, โรค ผิวหนัง, และ อาหาร ไม่ ย่อย. Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu. |
ไม่ มี วิธี รักษา แผล เรื้อรัง ของ เจ้า Không cách nào trị ung nhọt ngươi. |
เฮตาสตาร์ช (เอชอีเอส) เป็น สาร ขยาย ปริมาตร ตัว ใหม่ กว่า และ “สามารถ ใช้ ได้ อย่าง ปลอดภัย กับ ผู้ ป่วย [แผล ไฟ ไหม้] ซึ่ง ปฏิเสธ การ ใช้ ผลิตผล จาก เลือด.” Hetastarch (HES) là một chất làm giãn thể tích mới, và “nó có thể được dùng cách an toàn cho bệnh nhân bị phỏng nhưng từ chối chế phẩm máu”. |
โอเค เราต้องกดแผลไว้ Được rồi, ta cần ép chặt vết thương. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แผล trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.