แครอท trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แครอท trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แครอท trong Tiếng Thái.

Từ แครอท trong Tiếng Thái có các nghĩa là cà rốt, ca rốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แครอท

cà rốt

noun

ปัญหาเริ่มต้นขึ้น แน่นอน กับแครอท
Vấn đề phát sinh, tất nhiên, từ chỗ cà rốt.

ca rốt

noun

Xem thêm ví dụ

ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยสมิ ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
เราพูดถึงเจ้าหน้าที่ภายในงั้นเหรอ ใครที่ยังทํางานที่โรงเรียน
Ai đó vẫn còn ở trường?
๖๒ และเราจะส่งความชอบธรรมกลงมาจากสวรรค์; และเราจะส่งความจริงขออกมาจากแผ่นดินโลกค, เพื่อแสดงประจักษ์พยานงถึงพระองค์เดียวที่ถือกําเนิดของเรา; การฟื้นคืนพระชนม์จของพระองค์จากบรรดาคนตาย; แท้จริงแล้ว, และการฟื้นคืนชีวิตของมนุษย์ทั้งปวงด้วย; และเราจะทําให้ความชอบธรรมและความจริงถั่งท้นแผ่นดินโลกดังด้วยน้ําท่วม, เพื่อรวบรวมฉผู้ที่เราเลือกไว้ออกมาจากสี่เสี้ยวของแผ่นดินโลก, มายังสถานที่แห่งหนึ่งซึ่งเราจะเตรียมไว้, นครศักดิ์สิทธิ์, เพื่อผู้คนของเราจะคาดเอวพวกเขาไว้, และเฝ้ารอเวลาแห่งการมาของเรา; เพราะพลับพลาของเราจะอยู่ที่นั่น, และจะเรียกนครนั้นว่าไซอัน, เยรูซาเล็มใหม่ช.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
นี่ใครเหรอค่ะ?
Ai vậy ạ?
มิส เอบบอ คุณจะพูดสรุป ความสําเร็จ ครั้งนี้ว่าอย่างไร
Bà Abbott, có cảm tưởng gì về thành tựu này?
เธอคิดว่าเขาบริสุทธิ์จริง ๆ เหรอ
Cậu thật sự nghĩ anh ta vộ tội.
อย่างกลุ่มอัณฑะน่ะเหรอ?
Giống cái hội tinh hoàn hả?
ถ้า สมาชิก แต่ ละ คน ใน ครอบครัว มา ยัง การ ศึกษา ประจํา ครอบครัว ตรง เวลา ก็ ไม่ มี ใคร ต้อง เสีย เวลา รอ.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
แล้วไม่มีวิธีอื่นเลยเหรอ
Phải có cách giải quyết nào khác chứ.
ฉันบอกนายแล้วไงว่าให้รอ
Thầy đã bảo mày chờ.
คุณ 2 คนเคยอยู่ด้วยกันเหรอ?
Hai người từng cặp kè hả?
ได้ได้ ใช่แล้ว รอรี่
Phải, phải, đúng vậy, Rory.
โชคชะตาของพวกเราเกี่ยวพันกันจริงๆนะ เธอไม่คิดอย่างนั้นเหรอ
Định mệnh của chúng ta cứ quyện vào nhau, hai người không nghĩ vậy sao?
เริ่มต้นแบบนี้เสมอเหรอ?
Có phải nói thế không?
ตอนนี้เหรอ
Bây giờ hả?
บาง ที คุณ อาจ สงสัย ว่า ‘เป็น ไป ได้ จริง ๆ เหรอ ที่ มนุษย์ ธรรมดา ๆ จะ สนิท กับ พระเจ้า ผู้ ยิ่ง ใหญ่ สูง สุด?
Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không?
เยเซเบล ทํา อะไร เพื่อ จะ ได้ สวน องุ่น ของ นาโบ มา ครอบครอง?
Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết?
ไม่มีเหรอ
Không gì sao?
นายจะต้อง ติดเครานั่น ไว้ทั้งคืนเหรอ
Râu của anh có đi cùng chúng ta suốt cả đêm không?
รอ คอย เพื่อ จะ ได้ ประโยชน์ จาก การ ตี สอน
Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả
ตัวอักษรสุ่ม เป็นรหัสเหรอครับ?
Các chữ ngẫu nhiên.
ยูเรเนียม เล็กน้อย เหรอ?
Một chút uranium ư?
คุณไม่ได้มานิวยอร์กเพื่อรอ สัญญาณให้อยู่เฉยๆนะ
Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được.
วอลแตร์ นัก ประพันธ์ ชาว ฝรั่งเศส เขียน ว่า “คน ที่ เกิด ความ สลด หดหู่ ขึ้น มา ฉับพลัน ซึ่ง ได้ ฆ่า ตัว ตาย วัน นี้ คง ปรารถนา จะ มี ชีวิต อยู่ หาก เขา รอ ไป สัก อาทิตย์ หนึ่ง.”
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แครอท trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.