administered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ administered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ administered trong Tiếng Anh.
Từ administered trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên, bàn tay, phụng sự, cho, hầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ administered
nhân viên
|
bàn tay
|
phụng sự
|
cho
|
hầu
|
Xem thêm ví dụ
Chapters 4–5 detail the exact mode of administering the sacrament. Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh. |
The Apostles administer the affairs of the Church throughout the world. Các Sứ Đồ điều hành các công việc của Giáo Hội trên khắp thế gian. |
These nations, together with the Commonwealth of the Northern Mariana Islands, formerly composed the Trust Territory of the Pacific Islands, a United Nations trusteeship administered by the United States Navy from 1947 to 1951 and by the U.S. Department of the Interior from 1951 to 1986 (to 1994 for Palau). Các quốc gia có chủ quyền kể trên từng là một phần tử của Lãnh thổ Ủy thác Quần đảo Thái Bình Dương, một lãnh thổ ủy thác Liên Hiệp Quốc do Hải quân Hoa Kỳ quản lý từ năm 1947 đến năm 1951 và Bộ Nội vụ Hoa Kỳ quản lý từ năm 1951 đến 1986 (đối với Palau là đến năm 1994). |
These two drugs administered within two minutes after your death, along with a sharp blow to your chest with my fist, will restart the heart. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
7 Now if the code that administers death and that was engraved in letters on stones+ came with such glory that the sons of Israel could not gaze at the face of Moses because of the glory of his face,+ a glory that was to be done away with, 8 why should the administering of the spirit+ not be with even greater glory? 7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn? |
By 1966, it had become clear the British government could no longer afford to administer and protect what is now the United Arab Emirates. Đến năm 1966, tình hình trở nên rõ ràng rằng chính phủ Anh không còn đủ khả năng cai quản và bảo hộ khu vực nay là Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
* The wonderful way in which Jehovah would administer things to accomplish his purpose involved a “sacred secret” that would progressively be made known over the centuries. —Ephesians 1:10; 3:9, footnotes. * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
On the 2nd, the oath of office of Assistant Secretary of the Navy for Air was administered to John L. Sullivan on board Shangri-La, the first ceremony of its type ever undertaken in a combat zone. Vào ngày 2 tháng 7, lời thề sĩ quan của John L. Sullivan, sau này là Trợ lý Bộ trưởng Hải quân về Không lực, đã được đọc trên Shangri-La, một nghi thức kiểu này lần đầu tiên được thực hiện trong vùng chiến sự. |
The .hr domain is administered by CARNet (Croatian Academic and Research Network), via the CARNet DNS Committee which determines policy, and the CARNet DNS Service which handles day-to-day matters. Tên miền.hr được quản lý bởi CARNet - Mạng nghiên cứu và học thuật Croatia, thông qua Hội đồng DNS CARnet sẽ xác định chính sách, và Dịch vụ DNS CARnet sẽ giải quyết các vấn đề hàng ngày. |
However, such human emotions need to be tempered with the conviction that discipline is necessary at times and that when it is administered with love, it “yields peaceable fruit, namely, righteousness.” Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11). |
The numerous cemeteries and monuments administered by the American Battle Monuments Commission. Vô số các nghĩa trang và đài tưởng niệm do Ủy ban đặc trách đài tưởng niệm chiến tranh Mỹ quản lý. |
Some types of chemical peels can be purchased and administered without a medical license, however people are advised to seek professional help from a dermatologist or plastic surgeon on a specific type of chemical peel before a procedure is performed. Một số loại mặt nạ hóa học vỏ có thể được mua bán và quản lý mà không có sự cấp phép y tế, tuy nhiên mọi người thường được khuyên nên tìm sự trợ giúp chuyên môn từ một bác sĩ về da liễu hoặc bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ với một loại mặt nạ hóa học chuyên trị trước khi thực hiện bất kì một liệu phap nào. |
Surely that is what mankind needs —a righteous world ruler to administer earth’s affairs in a loving way! Hẳn đó là điều mà nhân loại cần—một vị lãnh đạo công bình để cai trị thế giới với lòng nhân từ! |
(Ephesians 4:11, 12) If they focused only on administering punishment, they would simply penalize the erring one and leave it at that. (Ê-phê-sô 4:11, 12) Nếu chỉ tập trung vào việc trừng trị, họ chỉ trách phạt người phạm lỗi mà không làm gì hơn để giúp người ấy. |
Fan-ID was administered by the Ministry of Digital Development, Communications and Mass Media, who could revoke these accreditations at any time to "ensure the defence capability or security of the state or public order". Fan-ID được quản lý bởi Bộ phát triển kỹ thuật số, thông tin và truyền thông đại chúng, những người có thể thu hồi các chứng nhận này bất cứ lúc nào để "đảm bảo khả năng phòng thủ hoặc an ninh của nhà nước hoặc trật tự công cộng". |
Prior to the end of World War II, Korea was administered by the Japanese government as being part of Japan, thus the legal nationality of Koreans, both in Japan and in Korea, was Japanese. Trước khi kết thúc Thế chiến 2, Triều Tiên được quản lý như là một phần của Nhật Bản, do vậy quốc tịch hợp pháp của người Triều Tiên khi đó cả ở Nhật Bản và Triều Tiên, là người Nhật Bản. |
On reflecting further it was as easy to be seen that amid the great strife and noise concerning religion, none had authority from God to administer the ordinances of the Gospel. Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm. |
Based upon audits performed, the Church Auditing Department is of the opinion that, in all material respects, contributions received, expenditures made, and assets of the Church for the year 2010 have been recorded and administered in accordance with appropriate accounting practices, approved budgets, and Church policies and procedures. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
ADMINISTERING THE GIFT OF LIFE PHÂN PHÁT SỰ BAN CHO VỀ SỰ SỐNG |
The pattern for obtaining priesthood authority is described in the fifth article of faith: “We believe that a man must be called of God, by prophecy, and by the laying on of hands by those who are in authority, to preach the Gospel and administer in the ordinances thereof.” Mẫu mực để đạt được thẩm quyền chức tư tế được mô tả trong tín điều thứ năm: “Chúng tôi tin rằng muốn được thuyết giảng Phúc Âm và thực hiện các giáo lễ trong Phúc Âm, con người phải được Thượng Đế kêu gọi bằng lời tiên tri và bằng phép đặt tay bởi những vị có thẩm quyền.” |
This arrangement proved problematic, however, and in 1549 the king assigned a Governor-General to administer the entire colony. Tuy nhiên, sự dàn xếp này tỏ ra có vấn đề, và đến năm 1549 quốc vương phân một toàn quyền để quản lý toàn thuộc địa. |
Today, Tiergarten Schönbrunn is considered and regards itself as a scientifically administered zoo which sees its main purpose as a centre for species conservation and general nature conservation as well as in the fulfillment of the education mandate given to it by the legislation. Ngày nay, Tiergarten Schönbrunn được coi và tự coi mình như một vườn thú được quản lý một cách khoa học, với mục đích chính là một trung tâm bảo tồn loài và bảo tồn thiên nhiên nói chung, cũng như hoàn thành nhiệm vụ giáo dục được pháp luật quy định. |
After independence, it was administered by Gapa-ri, Daejeong-eup of Jeju, and registered as an independent township(ri) called Marari. Sau khi độc lập, đảo được quản lý bởi Gapa-ri, Daejeong-eup của Jeju, và được đăng ký với vị thế là một khu độc lập (ri) gọi là Marari. |
The public part is the Servizio Sanitario Nazionale, which is organised under the Ministry of Health and administered on a devolved regional basis. Khu vực công là Servizio Sanitario Nazionale, được tổ chức dưới quyền Bộ Y tế và được quản lý trên cơ sở phân quyền cấp vùng. |
In addition, major reviewer Raymond J. McCall writes (p. 154): "Though tens of thousands of Rorschach tests have been administered by hundreds of trained professionals since that time (of a previous review), and while many relationships to personality dynamics and behavior have been hypothesized, the vast majority of these relationships have never been validated empirically, despite the appearance of more than 2,000 publications about the test." Ngoài ra, chuyên gia đánh giá Raymond J. McCall viết: "Mặc dù hàng chục nghìn test Rorschach đã được điều phối bởi hàng trăm chuyên gia được đào tạo từ thời điểm đó (của bài đánh giá trước đó) và trong khi nhiều mối quan hệ với personality dynamics and behavior đã được giả thuyết nhưng đa số các mối quan hệ này chưa bao giờ được xác nhận dựa trên kinh nghiệm (have never been validated empirically), mặc dù xuất hiện hơn 2.000 ấn phẩm về nó." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ administered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới administered
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.