acutely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acutely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acutely trong Tiếng Anh.
Từ acutely trong Tiếng Anh có nghĩa là sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acutely
sâu sắcadverb Those same issues of conflicts of interest are acute Các vấn đề tương tự về mâu thuẫn sâu sắc giữa các nhóm lợi ích |
Xem thêm ví dụ
Some users may experience an episode of acute psychosis, which usually abates after six hours, but in rare instances, heavy users may find the symptoms continuing for many days. Một số người dùng có thể trải qua một giai đoạn rối loạn tâm thần cấp tính, thường giảm sau sáu giờ, nhưng trong một số ít trường hợp, người dùng nặng đô có thể có các triệu chứng kéo dài liên tục trong nhiều ngày. |
In 1970–1973, these strategic differences had become so acute that the Socialist Party of America changed its name to Social Democrats, USA. Trong những năm 1970-1973, những khác biệt chiến lược đã trở nên khẩn cấp và Đảng đã thay đổi tên thành Đảng Dân chủ Xã hội Hoa Kỳ. |
The historian Colin Jones argued in 2011 that Louis XV left France with serious financial difficulties: "The military disasters of the Seven Years' War led to acute state financial crisis.". Nhà sử học Colin Jones lập luận vào năm 2011 rằng Louis XV để lại cho Pháp quốc những khó khăn tài chính nghiêm trọng: "Những thảm họa quân sự trong Chiến tranh Bảy năm dẫn đến khủng hoảng tài chính của đất nước.".. |
Two men, Rahul and Rajiv, living in the same neighborhood, from the same educational background, similar occupation, and they both turn up at their local accident emergency complaining of acute chest pain. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
Either he's losing blood because you nicked something or he's just not producing blood, in which case, we're talking acute anemia combined with a muscular disorder. Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ. |
PZA is only weakly bactericidal, but is very effective against bacteria located in acidic environments, inside macrophages, or in areas of acute inflammation. PZA chỉ có khả năng diệt khuẩn yếu, nhưng rất hiệu quả chống lại vi khuẩn nằm trong môi trường axit, bên trong đại thực bào, hoặc trong các vùng viêm cấp tính. |
The most common type of UTI is acute cystitis often referred to as a bladder infection . Loại UTI thường gặp nhất là viêm bàng quang cấp thường được coi như chứng viêm bàng quang . |
Other medications greatly reduce blood loss during surgery (aprotinin, antifibrinolytics) or help to reduce acute bleeding (desmopressin). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
Acute senses of hearing and smell became vital. Thính giác và khứu giác nhạy bén trở nên tối quan trọng. |
When the Beslan school hostage crisis erupted in the North Caucasus in early September 2004, Politkovskaya attempted to fly there to act as a mediator, but was taken off the plane, acutely ill due to an attempted poisoning, in Rostov-on-Don (see Poisoning). Khi Vụ khủng hoảng con tin ở trường Beslan nổ ra ở vùng Bắc Kavkaz hồi đầu tháng 9 năm 2004, Anna Politkovskaya đã toan bay tới đây làm người trung gian thương lượng, nhưng đã được đưa ra khỏi máy bay, vì bị bệnh cấp tính ở Rostov trên sông Don (xem Vụ đầu độc bên dưới). |
Let's start with leukemia, acute lymphoblastic leukemia, ALL, the most common cancer of children. Hãy bắt đầu với Leukemia ( ung thư bạch cầu ), ung thư bạch cầu nguyên bào cấp tính, hay còn gọi là ALL, dạng ung thư phổ biến nhất xảy ra ở trẻ em. |
Low back pain may be classified by duration as acute (pain lasting less than 6 weeks), sub-chronic (6 to 12 weeks), or chronic (more than 12 weeks). Đau lưng dưới có thể được phân loại theo thời gian cấp tính (đau kéo dài dưới 6 tuần), nửa mãn tính (6 đến 12 tuần) hoặc mãn tính (hơn 12 tuần). |
The first experience of acute low back pain is typically between the ages of 20 and 40. Các cơn đau lưng dưới cấp tính thường xuất hiện ở độ tuổi từ 20 đến 40. |
Treatment of acute liver failure, if it occurs, is with liver transplantation. Điều trị suy gan cấp, nếu có, bằng việc ghép gan. |
His conclusion was "death by misadventure" caused by an acute cerebral edema due to a reaction to compounds present in the combination medication Equagesic. Ông ta kết luận là "death by misadventure" gây ra bởi sưng não bất thình lình do phản ứng bởi sự pha trộn những chất khác cùng với thuốc Equagesic. |
She showed an acute propensity for abstract thought, which allowed her to approach problems of mathematics in fresh and original ways. Bà chứng tỏ một xu hướng sắc bén cho tư duy trừu tượng cho phép bà tiếp cận các vấn đề toán học theo những cách mới và cơ bản. |
Inhalation of HgSO4 can result in acute poisoning: causing tightness in the chest, difficulties breathing, coughing and pain. Hít phải HgSO4 có thể gây ra ngộ độc cấp tính: gây nghẹt trong ngực, khó thở, ho và đau. |
Early reports compared the virus to severe acute respiratory syndrome (SARS), and it has been referred to as Saudi Arabia's SARS-like virus. Các báo cáo ban đầu so sánh víu này với hội chứng hô hấp cấp (SARS), và nó đã được gọi là víu giống như SARS của Saudi Arabia. |
Often, it occurs in tandem with an inflammatory disease, as the principal stimulants of platelet production (e.g. thrombopoietin) are elevated in these clinical states as part of the acute phase reaction. Tình trạng này thường xảy ra đồng thời với một bệnh viêm nhiễm, như yếu tố kích thích sản xuất tiểu cầu (ví dụ như thrombopoietin) tăng rất cao trong phản ứng viêm cấp tính. |
Minister Trieu also highlighted the medical sector 's success in preventing and controlling many fatal diseases and epidemics such as acute diarrhea , malaria , the severe acute respiratory syndrome ( SARS ) and Influenza A ( H5N1 ) . Bộ trưởng Triệu cũng nhấn mạnh thành công của ngành y tế trong việc phòng chống và khống chế nhiều căn bệnh và dịch bệnh chết người như chứng tiêu chảy cấp , sốt rét , hội chứng viêm đường hô hấp cấp ( SARS ) và cúm A ( H5N1 ) . |
He was acutely aware of the danger posed by the possibility that the Latin West, particularly his neighbors in Italy, would unite against him and attempt the restoration of Latin rule in Constantinople. Ông tỏ ra có nhận thức sâu sắc về mối hiểm họa từ phía người Latinh của phương Tây, đặc biệt là các nước láng giềng ở Ý (Charles I đảo Sicilia, Giáo hoàng Martin IV và Venezia) sẽ đoàn kết chống lại ông và cố gắng khôi phục sự thống trị của người Latinh ở Constantinopolis. |
An 'evolutionary dwindling' of surnames is common to all societies. ut in China, says, where surnames have been in use far longer than in most other places, the paucity has become acute. An 'evolutionary dwindling' of surnames is common to all societies. ut in China, says, where surnames have been in use far longer than in most other places, the paucity has become acute. (dịch: Chỉ có 3.100 họ hiện được sử dụng ở Trung Quốc so với gần 12.000 trong lịch sử. |
In some cases there may even be an acute need in this regard. Có lẽ trong một số trường hợp, nhu cầu lên đến mức khẩn cấp. |
As2S3 and As4S4 have been investigated as treatments for acute promyelocytic leukemia (APL). As2S3 và As4S4 đã được nghiên cứu để điều trị bệnh bạch cầu cấp tính bạch cầu (APL).). |
For years I've been feeling frustrated, because as a religious historian, I've become acutely aware of the centrality of compassion in all the major world faiths. Nhiều năm qua tôi đã từng rất thất vọng, vì bản thân là nhà tôn giáo sử học, tôi nhận thức sâu sắc về điều trọng tâm của lòng trắc ẩn ở tất cả các tôn giáo lớn trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acutely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acutely
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.