actualidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ actualidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actualidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ actualidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tin tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ actualidad
tin tứcnoun (Reporte de eventos actuales transmitidos por medios como periódicos, la radio o la televisión.) Probablemente vemos pruebas de su existencia todos los días en las noticias y los programas de actualidad de la televisión. Có lẽ chúng ta nhìn thấy bằng chứng về điều này mỗi ngày khi xem bản tin truyền hình và nghe tin tức thời sự. |
Xem thêm ví dụ
Con mis dos hijos en la actualidad Với hai con tôi hiện nay |
Hablando de los seres humanos, en la actualidad somos 7 mil millones sobre la Tierra. Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất. |
18 En la actualidad, los testigos de Jehová también están buscando por toda la Tierra a las personas que desean conocer a Dios y servirle. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
En la actualidad, la familia Vega procura mantener un programa de higiene mental por el bien de todos, pero especialmente por el de su hijo. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Los padres cristianos de la actualidad deben recordar que sus hijos son sus discípulos más importantes. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ. |
Esta obra, dirigida por Cristo desde su trono celestial, continúa hasta la actualidad, y usted, personalmente, recibe los efectos de ésta. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
En la actualidad es feliz de llevar el mensaje bíblico a su semejante. Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác. |
¡Qué advertencia tan contundente para los siervos de Dios de la actualidad, quienes pronto recibiremos una herencia mucho más valiosa! Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều! |
Esos eruditos de la actualidad reconocen varios “libros” del Nuevo Testamento que muy probablemente se escribieron después de que se recibió la revelación de Juan en la Isla de Patmos. Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận. |
Adryana “contempl[ó] la agradabilidad de Jehová” y observó con aprecio el funcionamiento del centro de las actividades del pueblo de Jehová de la actualidad. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
Quizá sería bueno que le pidiera a cada alumno que preparara una lección breve sobre la obra del profeta José Smith y la influencia que tiene en nosotros en la actualidad. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
15. a) En la actualidad, ¿qué se asemeja a la acción animosa de los sacerdotes de entonces? 15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa? |
En la actualidad el equipo está compuesto por dos desarrolladores (Clodo y Berserker), dos empleados (Danielz y Rei.Andrea) y un grupo de partidarios / beta-testers (muchos de los cuales ya estaban en la KeyForum equipo). Đội phát triển gồm 2 người lập trình (Clodo & Berserker), 2 người làm thuê (DanielZ and Rei.Andrea) và một nhóm người ủng hộ/beta-tester (nhiều người trong số đó đã tham gia vào team KeyForum). |
¿Hasta qué punto son aplicables a los cristianos de la actualidad las restricciones que impone la Ley mosaica al matrimonio entre parientes? Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào? |
La Versión del Rey Santiago de la Santa Biblia, de 400 años, continúa influenciando a los miembros de la Iglesia en la actualidad. Bản dịch Kinh Thánh của King James có từ 400 năm tiếp tục ảnh hưởng đến các tín hữu của Giáo Hội ngày nay. |
13 En la actualidad, es preciso que el cristiano evite costumbres que, aunque son muy populares, se fundan en creencias religiosas que violan los principios bíblicos. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
Millones de personas lo hacen en la actualidad al alabar a Dios por su bondad. Ngày nay, hàng triệu người đang làm thế bằng cách ngợi khen lòng nhân từ hay lòng tốt của Ngài. |
Y añadieron: “Ya en la actualidad, una de cada cinco personas vive en la más absoluta pobreza sin poder alimentarse, y una de cada diez padece desnutrición grave”. Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”. |
En la actualidad tengo más de 70 años, pero aún puedo trabajar días enteros en la cocina y en el comedor. Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn. |
Pese a que en la actualidad no aparece en monedas ni en billetes, el nombre divino se está proclamando como nunca antes. Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra. |
En la actualidad, el movimiento de la totalidad tren se detuvo en la zona. Hiện tại, mọi hoạt động của nhà ga đã ngừng lại ở khu vực này. |
En el primer artículo presentaremos varias profecías bíblicas que predijeron sucesos que ya han ocurrido o que incluso están ocurriendo en la actualidad. Trong bài thứ nhất, chúng ta sẽ trình bày một số lời tiên tri trong Kinh-thánh báo trước những biến cố đã xảy ra hoặc ngay cả đang xảy ra bây giờ. |
En la actualidad, un profeta, el presidente Gordon B. Trong thời của chúng ta, một vị tiên tri, Chủ Tịch Gordon B. |
En la actualidad, muchos asesores financieros también coinciden en que la persona que no controla las compras a crédito puede acabar en la ruina. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
Posteriormente, durante ese mismo año, el último de la guerra de Corea, el piloto norcoreano No Kum Sok voló con su MiG-15 hacia una base aérea estadounidense en Corea del Sur; en la actualidad este MiG se encuentra en exhibición permanente en el Museo Nacional de la Fuerza Aérea de los Estados Unidos, cerca de la ciudad de Dayton (en el estado de Ohio). Sau này, vào năm 1953, phi công Bắc Triều Tiên No Kum Sok đã lái chiếc MiG-15 của mình tới một căn cứ không quân Mỹ tại Hàn Quốc; chiếc MiG này hiện được trưng bày tại Bảo tàng Quốc gia của Không quân Mỹ gần Dayton, Ohio. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actualidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới actualidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.