acquistare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acquistare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquistare trong Tiếng Ý.

Từ acquistare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mua, mua được, thu được, tậu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acquistare

mua

verb (Ottenere qualcosa in cambio di beni o di una somma di denaro.)

Sono davvero soddisfatto che avete deciso di accantonare il progetto di acquisto dei terreni.
Tôi thật mừng khi biết ông quyết định ngưng dự án mua đất của ông.

mua được

verb

Puoi avere cio'che vuoi, finalmente puoi fare acquisti.
Hãy nghĩ về những thứ chúng ta có thể mua được.

thu được

verb

tậu được

verb

Xem thêm ví dụ

Alla Betel è ancora importante acquistare conoscenza biblica e sviluppare metodi di insegnamento efficaci.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
Negli Stati Uniti fu messo in vendita la versione con CD che era possibile acquistare solo nella catena di negozi Best Buy.
Tại Mỹ, chỉ có CD là được bán và nó chỉ bán tại Best Buy (là một cửa tiệm lớn bán đủ loại đồ tại Mỹ).
Acquistare conoscenza di Dio include conoscere ogni aspetto della sua personalità rivelato dalla Bibbia.
Thu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời bao gồm cả việc biết đến mỗi khía cạnh của cá tính ngài như được thấy qua trong Kinh-thánh.
Acquistare sapienza è una responsabilità personale
Người khôn ngoan hoan nghênh sự sửa trị
Possiamo acquistare quasi tutto ciò di cui possiamo avere voglia semplicemente con una carta di credito od ottenendo un prestito.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Secondo uno studioso i farisei insegnavano che non si dovevano affidare ai poveri oggetti di valore, né prendere per buona la loro testimonianza, né ospitarli o accettare la loro ospitalità, e nemmeno acquistare qualcosa da loro.
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
Per trasferire un dominio da un altro registrar devi acquistare un altro anno di registrazione.
Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác.
Quindi ci siamo posti una domanda: quale prodotto possiamo acquistare in un negozio di elettronica che costi poco, sia leggero e integri sensori e funzioni di calcolo?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Per un periodo di tempo continuarono a consultarsi e, alla fine, decisero di acquistare il pick-up.
Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải.
Come alternativa, prese in considerazione il caso di una persona che volesse acquistare tramite Internet un prodotto.
Ông cũng nghĩ đến chuyện một người muốn mua hàng trên Internet.
Se hai perso il tuo telefono, dovresti poter acquistarne uno nuovo con lo stesso numero di telefono rivolgendoti al tuo operatore oppure puoi acquistare una nuova scheda SIM.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
Per ‘acquistare la verità’ potremmo dover rinunciare a un lavoro ben pagato o a una brillante carriera.
Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao.
Ora è legale per scopi terapeutici in più di metà dei nostri 50 stati, milioni di persone possono acquistare la loro marijuana, la loro medicina, in dispensari con licenza governativa e oltre metà dei miei concittadini ora dicono che è ora di regolarizzare e tassare la marijuana più o meno come l'alcol.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
(Giovanni 17:6) Oltre ad acquistare conoscenza di Dio, bisogna agire in armonia con tale conoscenza.
(Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó.
Per acquistare una buona coscienza, cosa deve fare prima un candidato al battesimo?
Để có được một lương tâm tốt, người muốn làm báp-têm phải đã làm gì rồi?
Questo è gradito a Geova ed è un motivo in più per acquistare il discernimento. — Proverbi 2:1-9; Giacomo 4:6.
Điều này làm Đức Giê-hô-va vui lòng và là lý do khác cho thấy vì sao chúng ta nên vun trồng sự khôn sáng (Châm-ngôn 2:1-9; Gia-cơ 4:6).
Geoffrey Smith spiega: “Questo non significa che una volta piantato qualcosa, la persona non debba fare altro che acquistare una sdraio e un ombrellone”.
Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”.
Quando aiutiamo le persone sincere ad acquistare accurata conoscenza del nostro Creatore, Geova, dei suoi propositi e della sua stupenda personalità, in effetti noi lo glorifichiamo.
Chúng ta sẽ làm vinh hiển Đức Giê-hô-va khi giúp những người thành tâm đạt được sự hiểu biết chính xác về Đấng Tạo Hóa, về ý định cũng như các đức tính đáng quý của Ngài.
Tuttavia, egli utilizza il resto del guadagno per acquistare articoli per il divertimento, tra cui film e canzoni inappropriate, senza mettere da parte del denaro per pagare la missione o l’università.
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
Sappiamo quanto spende, e avendo negoziato con il governo locale, per la fornitura di energia, possiamo sapere cosa hanno concordato di acquistare, quindi sappiamo quanta energia ci vuole.
Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng.
Continuate ad acquistare conoscenza in merito al Regno di Dio e potrete sperare di vivere per sempre in un mondo in cui le sofferenze non esisteranno più.
Hãy tiếp tục tìm hiểu về Nước Trời, và bạn sẽ có triển vọng sống mãi mãi trong một thế giới không còn đau khổ.
In che modo l’acquistare “accurata conoscenza” avrebbe aiutato i cristiani di Colosse?
Thế nào việc thâu thập “sự hiểu-biết” đúng đắn sẽ giúp các tín đồ ở Cô-lô-se?
(CEI) Molti consulenti finanziari convengono che uno scarso autocontrollo nell’acquistare a credito può portare alla rovina.
Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt.
(Proverbi 6:32; 14:17; 20:1) Com’è importante, dunque, che ci sforziamo di acquistare un buon nome e di operare zelantemente per salvaguardarlo. — Confronta Rivelazione (Apocalisse) 3:5.
(Châm-ngôn 6:32; 14:17; 20:1) Vì thế, thật là quan trọng để chúng ta cố gắng có được danh tiếng tốt và nỗ lực gìn giữ danh tiếng đó.—So sánh Khải-huyền 3:5.
Se dedichiamo un po’ di tempo ad acquistare familiarità con questi opuscoli, troveremo vari punti che si prestano a essere usati insieme all’argomento di conversazione.
Nếu chúng ta dành thì giờ đọc ky các sách mỏng này, chúng ta sẽ tìm thấy một số điểm thích hợp có thể dùng để gợi chuyện song song với Đề tài Đối thoại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquistare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.