acompañamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acompañamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acompañamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acompañamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi theo, đoàn tùy tùng, đoạn sau, hộ tống, 公司. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acompañamiento
đi theo(escort) |
đoàn tùy tùng(retinue) |
đoạn sau
|
hộ tống(escort) |
公司
|
Xem thêm ví dụ
Canon de acompañamiento Đàn đệm cho phần hát đuổi |
La conversación con el amigo o conocido tiene un nuevo acompañamiento: el autobombo”. Khi nói chuyện với bạn bè hay người quen, người ta hay chen vào một điều mới, đó là sự tự khoe mình”. |
La tradición musical bangladesí se encuentra basada en letras, con un mínimo acompañamiento instrumental (Baniprodhan). Âm nhạc truyền thống Bangladesh có căn bản trữ tình (Baniprodhan), với số lượng nhạc cụ sử dụng tối thiểu. |
El disco extra también incluye una entrevista con Bareilles y vídeos de acompañamiento de las actuaciones. Đĩa bổ sung của album này cũng bao gồm một đoạn phỏng vấn cùng Bareilles và kèm theo những video của những màn biểu diễn trực tiếp. |
También hacíamos excursiones, y en ocasiones cantábamos con el acompañamiento de mi armónica mientras caminábamos por el bosque. Chúng tôi cũng đi dã ngoại chung với nhau, đôi khi vừa đi trong rừng vừa hát bài hát theo tiếng nhạc đệm của kèn harmonica. |
La canción cuenta con varias partes de rap y un acompañamiento de violín a cargo de Henry Lau, quien luego se incorporaría a Super Junior - M. Bài hát bao gồm nhiều đoạn rap và màn diễn violin solo, thực hiện bởi một học viên là Hoa Kiều Canada của SM Entertainment có tên Henry Lau, người sau này trở thành một thành viên của Super Junior-M. |
Ya había escrito un concierto para piano en la menor con acompañamiento de cuerdas (1822) y dos conciertos para dos pianos (1823-24). Trước đó Mendelssohn đã viết một piano concerto giọng La thứ với dàn nhạc dây (1822) và hai concerto cho hai piano (1823-1824). |
El jeon suele tomarse como aperitivo, como banchan (pequeñas guarniciones) o como anju (acompañamiento de bebidas). Jeon thường được ăn như một món khai vị, như banchan (món ăn phụ nhỏ), hoặc như Anju (thức nhắm khi uống rượu). |
Con el acompañamiento de un casete grabado, con voz clara y hermosa, y sin desentonar ni una nota, la pequeña cantó sobre un futuro brillante: Cùng với nhạc đệm trong băng thu sẵn, và với một giọng ca tuyệt vời, trong trẻo—không sai một nốt nhạc nào—em ấy đã hát về một tương lai sáng sủa hơn: |
Tienes que tener unos buenos músicos de acompañamiento para conseguir que funcionen todos los ingredientes pero, cuando consigues eso... Bạn phải có được những nhạc sĩ đồng nghiệp thực sự giỏi để nhào nặn tất cả những nguyên liệu trong đó, nhưng khi bạn tiếp xúc với nó thì... |
Sin un informe de acompañamiento de cualquier transparencia por venir de qué es exactamente lo que estamos por salir a producir. Không có bản báo cáo đi kèm về bất cứ thứ gì minh bạch về chính xác những gì chúng ta đang định sản xuất. |
Después de que la película fue estrenada, Rotaru recibió una oferta para trabajar en la Sociedad Filarmónica de Chernivtsi y con un grupo de acompañamiento llamado Chervona Ruta. Bộ phim thành công vang dội, Sofia Rotaru nhận được lời mời về làm việc cho Nhạc viện Chernovtsy và thành lập một đoàn ca múa nhạc mang tên Chervona Ruta. |
He estado probando algún estilo nuevo, aunque es un reto para una artista como yo trabajar con tal acompañamiento normal y corriente. Tôi đang cố thực hiện một cách phân nhịp mới, mặc dù đúng là đầy thách thức đối với một nghệ sĩ như tôi khi phải... kết hợp với dàn hợp tấu tầm thường đó. |
Por tanto, los cuerpos de ancianos deben encargarse de que se toque la música de la grabación Cantemos a Jehová (acompañamiento de piano) antes y después de las reuniones. Thế nên, hội đồng trưởng lão nên sắp đặt một cách thích hợp để mở nhạc Hãy hát chúc tụng Đức Giê-hô-va—Nhạc đệm piano trước và sau buổi nhóm. |
No se permite la publicidad de sitios que promocionen servicios de compañía o de acompañamiento privado, discreto o de alto nivel. Không cho phép quảng cáo đối với các trang web quảng bá dịch vụ hộ tống hoặc dịch vụ mật thám, VIP hoặc bạn tình dục. |
En algunos lugares, nuestros hermanos cantan maravillosamente sin acompañamiento musical alguno. Tại vài xứ, anh em của chúng ta hát rất hay, không cần âm nhạc gì cả. |
Notas «Straight Into the Fire» y «Daisy» contienen acompañamiento vocal sin acreditar de Julia Michaels. Ghi chú "Straight Into the Fire" và "Daisy" có phần hát của Julia Michaels không được ghi vào danh sách thực hiện. |
Aunque ninguno atacó al Benham esa noche, una docena de bombarderos Aichi D3A "Val" atacaron a los portadores de acompañamiento al atardecer del día 17. Không máy bay đối phương nào tiếp cận gần Benham, nhưng đến sáng sớm ngày 17 tháng 6, khoảng một tá máy bay ném bom bổ nhào Aichi D3A “Val” đã tấn công các tàu sân bay hộ tống. |
Al pensar en un concierto para solo de violonchelo viene a la mente una de las suites de Johannes Sebastian Bach para chelo, sin acompañamiento. Hãy tưởng tượng môt buổi hòa nhạc, người ta rất có thể nghĩ đến bộ suite cho cello của Johann Sebastian Bach. |
Cuenta con el acompañamiento de la Legión. Đảng có sự hỗ trợ của giáo phái Hòa Hảo. |
Las lentejas, las verduras y los productos lácteos son acompañamientos esenciales y son servidos generalmente con arroz. Đậu lăng, rau và các sản phẩm từ sữa là những nguyên liệu đi kèm cần thiết và thường được dùng với cơm. |
Sin embargo, muchos de los cánticos se han arreglado para acompañamiento de piano, y se les ha dado un estilo musical que busca conservar los orígenes internacionales de las melodías. Tuy nhiên, nhiều bài hát đã được soạn để đệm theo bằng đàn pianô và có lối nhạc phản ảnh nguồn gốc của các bài được biên soạn tại nhiều nước khác nhau. |
Ahora bien, si aplicamos guía líquida a este paso de transición, el dile que no se vuelve un punto en el que la guía y el acompañamiento se intercambian. Bây giờ, nếu ta áp dụng cách suy nghĩ dẫn-luân-chuyển cho bước chuyển này, bước dẫn chéo người trở thành một điểm mà người dẫn và người theo có thể đổi chỗ. |
Parece ser un buen acompañamiento. Trông có vẻ hợp với rượu đấy |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acompañamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acompañamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.