acoger trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acoger trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acoger trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acoger trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhận, chấp nhận, mặc, thu, mặc quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acoger
nhận(admit) |
chấp nhận(sustain) |
mặc(fit) |
thu(raise) |
mặc quần áo(cover) |
Xem thêm ví dụ
Tendrá que ensancharse y profundizarse a fin de acoger a los millones, miles de millones quizá, de seres humanos resucitados que beberán estas aguas de vida puras. Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này. |
El cambio forzoso de planes nos benefició, pues el centro deportivo podía acoger a miles de personas más. Việc bắt buộc phải thay đổi dự định thật ra có lợi vì sân vận động lớn hơn này có chỗ cho nhiều ngàn người hơn. |
La Universidad de Keio se ha unido al MIT y al INRIA francés para acoger el W3C internacional. Viện nghiên cứu Đại học Keio tại SFC (KRIS) đã gia nhập MIT và viện nghiên cứu INRIA của Pháp trong việc quản lý hiệp hội W3C quốc tế. |
-Podéis acoger al portador, que es conde y grande de España. » - ¡Sueños dorados! Chàng có thể tiếp đón người mang thư vốn là Bá tước và đại gia Tây Ban Nha. - Mộng vàng đây! |
Ella te acogerá. Con sẽ ở tạm chỗ dì ấy. |
Venid muchos, para ser signo de esperanza y sustento precioso para las comunidades de la Iglesia en Australia que se preparan para acogeros. Hãy đến đông đảo để tạo nên một dấu chỉ hy vọng và một sự nâng đỡ quý báu cho các cộng đoàn của Giáo Hội Australia, những người đang chuẩn bị đón tiếp các con. |
La comisión especial finalizó su trabajo en 1997 y concluyó que el matrimonio civil debería acoger a las parejas del mismo sexo. Ủy ban đặc biệt đã hoàn thành công việc của mình vào năm 1997 và kết luận rằng hôn nhân dân sự nên được mở rộng để bao gồm các cặp vợ chồng cùng giới tính. |
Zahi Hawass, el presidente del Consejo Supremo de Antigüedades de Egipto, calcula que en las salas excavadas hasta ahora se habría podido acoger a unos 5.000 estudiantes, lo que indica que era una institución muy grande para su época. Theo ông Zahi Hawass, chủ tịch Hội đồng Khảo Cổ Tối cao Ai Cập, các phòng này có đủ chỗ ngồi cho 5.000 học viên.. |
(Juan 5:28, 29.) Sin duda, cuando conozca la provisión de Jehová para dar vida eterna, se acogerá a ella con alegría y será un súbdito obediente del gran Rey celestial, Jesucristo, del mismo modo que prestó atención a la dirección divina hace más de mil novecientos años. Khi học biết về sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va để ban sự sống đời đời, chắc chắn Giô-sép sẽ vui mừng nhận lấy sự sắp đặt này và sẽ là một thần dân biết phục tùng của vị Vua vĩ đại trên trời là Giê-su Christ, giống như khi ông đã vâng theo sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va cách đây hơn 1.900 năm. |
En caso de que declaren culpable al acusado, el tribunal no acogerá una recomendación de clemencia. Trong trường hợp các vị kết luận bị cáo có tội, tòa án sẽ không chấp nhận khoan hồng. |
Nuestra obligación y privilegio es acoger el mejoramiento de todos al esforzarnos por ser más como nuestro Salvador, Jesucristo. Bổn phận và đặc ân của chúng ta là chấp nhận sự cải thiện nơi tất cả mọi người khi chúng ta cố gắng trở nên giống như Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô. |
La plataforma de aeronaves tiene un espacio de 125.000 m2 capaz de acoger a catorce Boeing 737s y cuatro Boeing 747s. Sân bay này có sân đỗ máy bay rộng 125.000 m2 có thể chứa 14 máy bay Boeing 737 và 4 Boeing 747. |
Porque no hay país, ni ciudad ni una maldita persona en este planeta que me acogerá porque estuve aquí. Vì không quốc gia, không thành phố, không ai trên thế giới này sẽ chứa chấp tôi vì tôi đã từng ở đây. |
Invito a todo aquel que me oiga a dar la bienvenida y acoger a cualquier persona que esté haciendo su viaje hoy en día, sin importar en qué parte de su travesía se halle. Tôi mời gọi tất cả những ai nghe tiếng tôi nói hãy hoan nghênh và chấp nhận bất cứ ai đang thực hiện cuộc hành trình của mình ngày hôm nay, bất kể họ đang ở đâu trên con đường của họ. |
El nuevo aeropuerto fue diseñado para acoger 3.5 millones de pasajeros al año, pero fue rediseñado para acoger 12 millones de pasajeros al año. Sân bay mới ban đầu được quy hoạch công suất 3,5 triệu lượt khách mỗi năm nhưng đã được thiết kế lại nâng lên 12 triệu lượt khách mỗi năm. |
Cuando los sucesos dieron lugar a enfrentamientos étnicos, una familia de Testigos fue objeto de críticas por acoger a unos hermanos en la fe que pertenecían a una etnia distinta. Khi biến cố chuyển sang vấn đề sắc tộc, một gia đình Nhân Chứng bị chỉ trích là đang chứa những Nhân Chứng thuộc nhóm sắc tộc khác. |
Quiero que todo Ako comparta el honor de acoger a nuestro gran gobernador. Ta muốn cả Ako này cùng chia sẻ vinh dự được tiếp đón Mạc chúa của chúng ta. |
¿Me acogerá bien mi tío y me concederá una esposa que adore a Dios?”. Liệu cậu có nồng nhiệt chào đón và gả một người kính sợ Đức Chúa Trời cho mình không?”. |
El templo es de estilo moderno, pero muy sobrio, capaz de acoger a 65 personas. Nhà thờ có phong cách hiện đại nhưng tỉnh táo, có thể chứa 65 người. |
Sin embargo, ¿significa eso que debemos acoger bien toda idea nueva que se presente? Tuy nhiên, điều này có nghĩa là chúng ta phải cởi mở trí óc đón nhận bất cứ ý tưởng mới nào đến với chúng ta hay không? |
Debemos acoger a los hijos de Dios con compasión y eliminar todo prejuicio, incluso el racismo, el sexismo y el nacionalismo. Chúng ta cần phải chấp nhận các con cái của Thượng Đế với lòng trắc ẩn và loại trừ mọi thành kiến, kể cả chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, giới tính, và dân tộc. |
Por eso, quiero invitaros a acoger la cruz de Jesús, signo del amor de Dios, como fuente de vida nueva. Vì thế, tôi chỉ có thể mời gọi các bạn hãy đón nhận Thánh Giá của Chúa Giêsu, dấu chỉ tình thương của Thiên Chúa, như nguồn mạch sự sống mới. |
Y muy probablemente veamos que el acoger con gusto la diversidad cultural contribuye a que tengamos una vida rica, animada y fascinante. Và chắc chắn chúng ta sẽ nhận thấy rằng khi chúng ta tiếp nhận nhiều phong tục khác nhau, thì chúng sẽ giúp chúng ta có một đời sống phong phú, sinh động và vô cùng thích thú. |
La terminal puede acoger 42 aeronaves de medio/gran tamaño y 91 pequeñas aeronaves. Khu vực sân đỗ có sức chứa 42 máy bay cỡ vừa và lớn à 91 máy bay nhỏ. |
Lo animamos a acoger con agrado su mensaje. Chúng tôi khuyến khích bạn hưởng ứng thông điệp mà Nhân Chứng Giê-hô-va đang rao truyền. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acoger trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acoger
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.