acicalarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acicalarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acicalarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acicalarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tô điểm, làm dáng, hồ, trang điểm, bày biện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acicalarse
tô điểm(primp) |
làm dáng(preen) |
hồ(dress) |
trang điểm(primp) |
bày biện(arrange) |
Xem thêm ví dụ
Entonces corrió por el camino por la otra puerta y luego en el huerto, y cuando se puso de pie y alzó la vista no era el árbol al otro lado de la pared, y allí estaba el petirrojo terminando su canción y, a partir de acicalarse las plumas con el pico. Sau đó cô chạy xuống con đường qua cánh cửa khác và sau đó vào các vườn cây ăn quả, và khi cô đứng lên và nhìn lên cây ở phía bên kia của bức tường, và có robin chỉ kết thúc bài hát và bắt đầu rỉa lông lông của mình với mỏ của mình. |
Nuestra forma ejemplar de arreglarnos debe ayudar a los nuevos que van a la asamblea a ver cómo han de acicalarse los cristianos. Gương của chúng ta về cách ăn mặc chải chuốt nên giúp cho những người mới dự hội nghị hiểu được tín đồ đấng Christ phải phục sức như thế nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acicalarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acicalarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.