achiever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ achiever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achiever trong Tiếng Anh.
Từ achiever trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chiến thắng, thành công, thắng lợi, người được, chiến thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ achiever
người chiến thắng
|
thành công
|
thắng lợi
|
người được
|
chiến thắng
|
Xem thêm ví dụ
They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
In the 20th century, the subject came to be known as tensor analysis, and achieved broader acceptance with the introduction of Einstein's theory of general relativity, around 1915. Trong thế kỷ 20, chủ đề này trở thành giải tích tenxơ, và đạt được sự tiếp nhận rộng rãi hơn khi Albert Einstein đưa ra thuyết tương đối rộng vào năm 1915. |
Ultimately, this will translate into productivity gain which Vietnam needs to achieve its ambitious development objectives. Điều này sẽ giúp Việt Nam tăng năng suất để đạt được các mục tiêu phát triển đầy tham vọng của mình. |
7. (a) To what extent will unity of worship eventually be achieved? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
In some cases, good results have been achieved. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final. Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979. |
In the last years, and following the global recession, Vietnam has achieved a commendable growth recovery. Trong vài năm gần đây, sau thời kỳ suy thoái toàn cầu Việt Nam đã phục hồi đà tăng trưởng ngoạn mục. |
If you feel that you do not yet have the depth of testimony you would wish, I admonish you to work to achieve such a testimony. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
With the help of her parents and others in the congregation, this young Christian achieved her goal of becoming a regular pioneer. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Miss Abbott, how would you sum up, in words, this achievement? Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này? |
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them. Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó. |
Now the history that we've achieved is that we've grown at 2.0 percent per year over the whole period, 1891 to 2007, and remember it's been a little bit negative since 2007. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
After achieving independence in 1821, Peru has undergone periods of political unrest and fiscal crisis as well as periods of stability and economic upswing. Sau khi giành được độc lập vào năm 1821, Peru trải qua các giai đoạn bất ổn định chính trị và khủng hoảng ngân sách, cũng như các giai đoạn ổn định và kinh tế tiến bộ. |
Your brain and muscles are perfectly poised to help you achieve this goal. Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
How do we achieve that? Làm thế nào chúng ta đạt được điều này? |
How It Is Achieved SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO? |
A feat we both managed to achieve. Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được. |
Carlsen achieved a draw in their first game but lost the second, and was thus knocked out of the tournament. Carlsen hòa trận đầu và thua trận thứ hai, do đó bị loại khỏi giải đấu. |
Thus, studies involving self reports on achieved outcomes might be biased. Do đó, các nghiên cứu liên quan đến báo cáo tự về kết quả đạt được có thể bị thiên vị. |
The Luna 7 spacecraft was intended to achieve a soft landing on the Moon. Tàu vũ trụ Luna 7 được dự định để hạ cánh mềm xuống Mặt Trăng. |
In 1977, a specific award category for visual effects was reintroduced with the current name, "Best Visual Effects", although until 1995, visual effects could for some years continue to be given within the Special Achievement Academy Award instead. Năm 1977, một hạng mục giải riêng biệt được khôi phục với tên như hiện nay, "Hiệu ứng hình ảnh xuất sắc nhất", mặc dù đến tận năm 1995, đôi lúc hiệu ứng hình ảnh vẫn được trao dưới dạng giải thưởng cho thành tựu đặc biệt. |
In the original Japanese versions of Naruto, Naruto often ends his sentences with the addendum "-ttebayo" (which achieves an effect similar to ending a sentence with "you know?" in English). Trong phiên bản tiếng Nhật ban đầu của Naruto, Naruto thường kết thúc câu nói của mình bằng từ thêm vào "-ttebayo" (có tác dụng tương tự như kết thúc câu nói bằng biết không?). |
None of them achieved any notable circulation. Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể. |
That's what you've achieved, Leonardo. Đó là những gì ngươi đạt được, Leonardo. |
Follow-up hits included I'd like and the signature track Nomvula, the former achieving unprecedented success on radio charts such as the 5FM Top 40, where it remained at No. 1 for several weeks. Các bản hit tiếp theo bao gồm Tôi thích và Nomvula theo dõi chữ ký, trước đây đạt được thành công chưa từng có trên các bảng xếp hạng radio như Top 40 của 5FM, nơi nó vẫn giữ vị trí số 1 trong vài tuần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achiever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới achiever
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.