acervo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acervo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acervo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ acervo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tập hợp, đám đông, bản sưu tập, bộ sưu tập, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acervo
tập hợp(assemblage) |
đám đông(multitude) |
bản sưu tập(collection) |
bộ sưu tập(collection) |
đống(lot) |
Xem thêm ví dụ
Nos primeiros decênios, foram criados diversos estabelecimentos de ensino, como a Academia Militar, a Escola Real de Ciências, Artes e Ofícios e a Academia Imperial de Belas Artes, além da Biblioteca Nacional - com o maior acervo da América Latina - e o Jardim Botânico. Trong những thập kỷ đầu tiên, một số cơ sở giáo dục đã được tạo ra, chẳng hạn như Học viện Quân sự, Trường Khoa học Hoàng gia, Nghệ thuật và Thủ công và Học viện Mỹ thuật Hoàng gia, cũng như Thư viện Quốc gia Brasil - với bộ sưu tập lớn nhất ở châu Mỹ Latinh - và Vườn Bách thảo. |
O maior arquivo no Japão é composto por cerca de 100 000 peças e faz parte do acervo do Museu Japonês de Ukiyo-e, em Nagano. Bộ sưu tập ukiyo-e lớn nhất Nhật Bản là 100.000 bản tranh nằm trong Bảo tàng Ukiyo-e Nhật Bản ở thành phố Nagano. |
Esse surpreendente acervo artístico não fica guardado num prédio ou num palácio. Tuy nhiên, bộ sưu tập nghệ thuật lạ lùng này lại không được trưng bày trong một tòa nhà hay dinh thự. |
No entanto, os dois homens morreram antes que o acervo fosse catalogado. Tuy nhiên, cả hai ông đều qua đời trước khi hoàn tất công việc liệt kê. |
Entretanto, se voltar a roubar do meu acervo pessoal novamente minha mão pode deixar cair um pouco disso em seu suco de abóbora. Tuy nhiên nếu trò còn ăn trộm từ nhà kho của ta một lần nữa thì ta sẽ xử lú món nước bí rợ buổi sáng của trò đấy. |
Os acervos são raros e difíceis de achar no mercado. Ngọc ốc rất hiếm nên khó kiếm trên thị trường. |
Quando o coleccionador alemão Hans Bogatzke faleceu, o curador Fernando Alvim propôs a Sindika Dokolo que adquirisse o seu acervo de 500 peças. Khi nhà sưu tập người Đức Hans Bogatzke qua đời, người phụ trách Fernando Alvim đề nghị với Sindika Dokolo rằng anh ta mua bộ sưu tập 500 mảnh. |
Bíblia taitiana: copyright da Biblioteca Britânica (3070.a.32); Henry Nott e carta: acervo do Musée de Tahiti et de ses Îles, Punaauia, Taiti; catecismo: com autorização de London Missionary Society Papers, Biblioteca Alexander Turnbull, Wellington, Nova Zelândia Kinh Thánh tiếng Tahiti: Thư Viện Anh Quốc giữ bản quyền (3070.a.32); hình và thư của Henry Nott: Sưu tập của viện bảo tàng Musée de Tahiti et de ses Îles, Punaauia, Tahiti; sách giáo lý: có sự đồng ý của London Missionary Society Papers, Alexander Turnbull Library, Wellington, New Zealand |
Enquanto catalogava o acervo, ele encontrou um fragmento de papiro de 9 centímetros por 6 centímetros. Trong khi đang phân loại các mảnh ấy, ông phát hiện một mảnh giấy cói nhỏ 9 x 6 cm. |
O advogado talvez se esqueça dos pormenores exatos de certos casos, mas a experiência obtida no trato deles torna-se parte de seu acervo de conhecimento. Một luật sư có lẽ quên đi những chi tiết chính xác của vài vụ kiện, nhưng kinh nghiệm mà ông thâu thập khi tham dự các vụ kiện đó trở thành một phần của kho tàng kiến thức của ông. |
Assim como um álbum de família, o acervo do Arquivos diz muito sobre nós e nossos antepassados espirituais — sobre a fé e a coragem dos que nos precederam, as alegrias e desafios de servir ao nosso amoroso Pai celestial e as orientações e infalível apoio de Deus ao seu povo. Giống như al-bum ảnh của gia đình, những gì được sưu tập tại kho lưu trữ cho biết nhiều điều về tổ chức của chúng ta và các bậc tiền bối về thiêng liêng. |
Vou comprar todo o acervo deles de arquitetura e de história de Nova York para a nova loja. Mua hàng tồn kho của họ về lĩnh vực kiến trúc và lịch sử New York cho cửa hàng mới của chúng ta. |
O Congresso instruiu a Ford a reter os papéis presidenciais de Nixon—começando uma batalha legal de três décadas sobre os documentos que foram vencidos pelo ex-Presidente e seu acervo. Quốc hội chỉ thị cho Tổng thống Ford giữ lại các văn kiện trong thời tổng thống của Richard Nixon, khởi đầu một cuộc chiến pháp ký kéo dài trong ba thập niên với thắng lợi của cựu tổng thống và tài sản của ông. |
Tive a nítida sensação de que o instrutor usava aquela oportunidade de ensino para impressionar a classe com seu vasto acervo de conhecimento. Tôi có ấn tượng rõ ràng là người giảng viên này đang sử dụng cơ hội giảng dạy để gây ấn tượng cho lớp học với khối kiến thức mênh mông của mình. |
Aquisição e análise: itens exclusivos são continuamente acrescentados ao acervo do Arquivos. Thu thập và phân tích: Những tư liệu độc đáo vẫn luôn được thêm vào bộ sưu tập của Ban Lưu trữ Tư liệu. |
A maioria dos itens no seu acervo são textos completos de livros em domínio público. Phần nhiều thứ trong kho này là văn bản đầy đủ của những sách thuộc phạm vi công cộng. |
Mais tarde, em 1920, enquanto os dois catalogavam o acervo, Grenfell adquiriu outros fragmentos que tinham sido encontrados no Egito. Sau này, năm 1920, trong khi hai đồng nghiệp đang bận rộn liệt kê bộ sưu tầm các mảnh giấy cổ ấy, ông Grenfell đã mua thêm vài mảnh giấy cói khác được khai quật ở Ai Cập. |
Para avaliar quão bem confirmado é o texto da Bíblia, só precisamos compará-lo com outro acervo literário que chegou a nós da antiguidade: os escritos clássicos da Grécia e de Roma. Để biết văn bản của Kinh-thánh có căn cứ vững chắc như thế nào, chúng ta chỉ cần so sánh Kinh-thánh với một số tác phẩm khác của thời xa xưa: đó là những văn chương cổ điển của Hy Lạp và La Mã. |
Compõe um grande acervo de música sacra e secular, e suas contribuições para o desenvolvimento do prelúdio coral e fuga dão-lhe lugar entre os mais importantes compositores da época barroca. Ông sáng tác rất nhiều tác phẩm thánh ca và những đóng góp của ông cho dòng nhạc thánh ca và tẩu pháp đã giúp ông trở thành một trong những nhà soạn nhạc vĩ đại nhất thời trung Baroque. |
Em seus calendários —seis dentre 1617 e 1624— Kepler fez previsões acerva das posições dos planetas e do clima, bem como de eventos políticos; estes últimos eram frequentemente de grande precisão, graças à sua aguda percepção das tensões políticas e teológicas de sua época. Trong 6 tập lịch của ông những năm 1617-1624-Kepler đã dự đoán các vị trí hành tinh và thời tiết cũng như các sự kiện chính trị; thú vị là các dự đoán chính trị thường chính xác một cách cẩn trọng, có lẽ nhờ vào sự hiểu biết sắc sảo của Kepler về những mối căng thẳng chính trị và tôn giáo đương thời. |
Através dos séculos, os monges que moram no monte Athos acumularam um valioso acervo que inclui calculadamente 15.000 manuscritos, dos quais, alegadamente, alguns datam do quarto século, o que o torna um dos acervos mais preciosos do mundo. Qua nhiều thế kỷ, các thầy tu ở Núi Athos đã tích lũy được một bộ sưu tập quý giá bao gồm khoảng 15.000 bản chép tay, một số được nói rằng có từ thế kỷ thứ tư, khiến nó là một trong những bộ sưu tập quý giá nhất trên thế giới. |
A exposição conta com obras do acervo do coleccionador de arte e reúne meia centena de artistas (nem todos africanos). Triển lãm có các tác phẩm từ bộ sưu tập nghệ thuật của nhà sưu tầm và tập hợp năm mươi nghệ sĩ (không phải tất cả người châu Phi). |
9 ao 15, Janssen 2005; um acervo atualizado de pesquisas atuais, incluindo reimpressões de muitos dos artigos originais, está em Renn 2007; uma visão geral acessível pode ser encontrada em Renn 2005, pp. 110ff. 9 đến 15, Janssen 2005; tập hợp những bài báo cập nhật và những nghiên cứu hiện nay, bao gồm cả các bài báo gốc có trong Renn 2007; bài đánh giá có trong Renn 2005, tr. 110ff. |
Acharia ser isso “bondade da natureza” se cada dez anos se esquecesse praticamente de tudo o que sabia e tivesse de aprender novamente a falar, começando então a acumular um acervo de conhecimento e experiência, só para perdê-lo completamente? Bạn có cho đó là “có phước” nếu cứ mỗi mười năm trong đời bạn, bạn quên hết mọi việc bạn biết và phải trở lại học một tiếng nói và tạo lại một vốn liếng hiểu biết và kinh nghiệm, để rồi sẽ quên đi nữa? |
Mais tarde, a admiração que o mundo tinha por Alexandria e seu acervo de conhecimento diminuiu aos poucos. Sau đó, sự ngưỡng mộ của thế giới dành cho thành Alexandria và kho kiến thức của nó dần dần giảm đi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acervo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới acervo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.