accident de travail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accident de travail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accident de travail trong Tiếng pháp.
Từ accident de travail trong Tiếng pháp có nghĩa là tai nạn lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accident de travail
tai nạn lao động(industrial accident) |
Xem thêm ví dụ
1909 - La loi relative aux Accidents de Travail est approuvée par le Parlement de la Province. 1909 - Luật về tai nạn lao động được Nghị viện tỉnh thông qua. |
Il est l'auteur d'une loi sur les accidents de travail, favorable aux ouvriers. Ông cũng là tác giả một đạo luật về tai nạn lao động, có lợi cho công nhân, thợ thuyền. |
... Un accident de travail te donne droit à une pleine retraite anticipée. Tôi cần phải bảo anh vì vết thương của anh, anh đủ tư cách để nghỉ hưu với trợ cấp hoàn toàn. |
Celle-ci oblige maintenant les patrons à dédommager les ouvriers victimes d'accidents de travail. Luật này buộc giới chủ phải bồi thường cho công nhân bị tai nạn lao động. |
On a pu lire à ce propos dans le quotidien londonien The Guardian : “ Chaque année, plus de deux millions de personnes meurent d’accidents du travail ou de maladies connexes [...]. Bình luận về thực trạng này, tờ The Guardian của Luân Đôn viết: “Mỗi năm hơn hai triệu người chết vì tai nạn hoặc những bệnh có liên quan tới công việc... |
En plus de mon travail, un accident - " Ngoài công việc của tôi, một tai nạn - " |
Avoir des conditions de travail plus sûres et éviter les accidents rendent l'entreprise plus rentable, parce que c'est la preuve de bons procédés. Trên thực tế, có một môi trường làm việc an toàn hơn và giảm thiểu các tai nạn làm cho các doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận hơn, bởi đó là dấu hiệu của một phương pháp tốt. |
Ils étaient morts dans un accident de la route juste après avoir quitté leur travail! Họ đã bị thiệt mạng trong tai nạn xe hơi ngay sau khi họ rời dưỡng đường. |
L'amputation du bras est en général provoquée par un traumatisme, avec des choses comme des accidents du travail, des collisions de véhicules à moteurs ou, c'est très poignant, la guerre. Cắt đi cánh tay thường gây ra chấn thương tâm lí, trong những trường hợp như tai nạn lao động, đụng xe, hay trường hợp bi tráng hơn là chiến tranh. |
L’abus d’alcool est fréquemment impliqué dans les maltraitances verbales et physiques, les agressions et les meurtres, les accidents de la route et du travail, ainsi que dans un grand nombre de problèmes de santé. Lạm dụng rượu thường là nhân tố dẫn đến lạm dụng lời nói và thân thể, hành hung và giết người, các tai nạn lao động và giao thông, cũng như nhiều vấn đề về sức khỏe. |
En outre, les conséquences de l’alcoolisme: l’absentéisme au travail et les accidents dus à l’ivresse, coûtent un autre milliard à cette province. Ngoài ra, lại phải thiệt hại thêm cả tỷ đô la nữa cho các việc liên quan đến uống rượu quá độ—nghỉ ở nhà không đi làm, và tai nạn do say rượu gây ra. |
Il ne fait aucun doute que l’application du principe qui se dégage de cette loi limitera les accidents, tant au travail que durant les loisirs. Áp dụng nguyên tắc yêu thương trong luật pháp này hiển nhiên sẽ giảm thiểu tối đa tai nạn nơi làm việc và ngay cả trong việc giải trí. |
Testez vos configurations à l'aide d'espaces de travail : ces derniers permettent de tester des modifications sans risquer qu'une autre personne ne les publie par accident. Sử dụng không gian làm việc để kiểm tra cấu hình: Bạn có thể sử dụng không gian làm việc để kiểm tra các nội dung thay đổi mà không có nguy cơ ai đó vô tình xuất bản công việc của bạn. |
Sans l'accident de moisissures du biologiste Alexander Fleming, dû à un poste de travail mal entretenu, nous ne serions pas capables de combattre toutes ces infections bactériennes. Nếu không có sự tình cờ với 1 loại mốc của nhà sinh học Alexander Fleming, tại một trạm làm việc bị bỏ hoang, chúng ta đã không thể đẩy lùi được quá nhiều những vết nhiễm khuẩn như vậy. |
Sans l' accident de moisissures du biologiste Alexander Fleming, dû à un poste de travail mal entretenu, nous ne serions pas capables de combattre toutes ces infections bactériennes. Nếu không có sự tình cờ với 1 loại mốc của nhà sinh học Alexander Fleming, tại một trạm làm việc bị bỏ hoang, chúng ta đã không thể đẩy lùi được quá nhiều những vết nhiễm khuẩn như vậy. |
Très stable, il cherche à apaiser les tensions religieuses (ralentissement de la lutte anticléricale), sociales (vote de la loi sur la responsabilité des accidents du travail) et économiques (maintien du protectionnisme) en conduisant une politique assez conservatrice. Rất ổn định, nó đã làm giảm bớt các căng thẳng về tôn giáo(kìm hãm cuộc đấu tranh chống tăng lữ), xã hội(thông qua luật về trách nhiệm trong tai nạn lao động) và kinh tế(duy trì chính sách bảo hộ thương mại) bằng việc dẫn dắt một nền chính trị hơi bảo thủ. |
35:22-25). Si nous attachons de l’importance au principe qui se dégage de cette loi, nous veillerons à ne pas provoquer un accident mortel par notre manière de conduire, en prenant des risques inconsidérés ou en tolérant la présence de certains dangers dans notre maison ou sur notre lieu de travail. Nếu chúng ta khắc ghi vào lòng các nguyên tắc liên hệ, chúng ta sẽ cẩn thận tránh góp phần vào việc gây ra tai nạn làm chết người qua cách lái xe, liều lĩnh ngu dại hoặc không sửa chữa những điều kiện bất an toàn trong nhà ở hay tại chỗ làm việc của chúng ta. |
Eh bien, quand on travaille avec des organismes inoffensifs, comme nous le faisons, la possibilité d'un accident où quelqu'un crée accidentellement, disons, une sorte de bactérie résistante, c'est littéralement aussi probable qu'une tempête de neige au milieu du désert du Sahara. À, làm việc với những sinh vật an toàn như chúng tôi thường tiếp xúc thì khả năng xảy ra tai nạn, ví dụ như người nào đó vô tình tạo ra một loại siêu bọ, khả năng này cũng tương đương như khả năng một trận bão tuyết xảy ra giữa sa mạc Sahara. |
Cette photo a été prise en Inde lors de notre dernier essai sur le terrain, où nous avons eu un taux d'adoption de 90%, où les gens ont changé leur fauteuil roulant classique pour notre Leveraged Freedom Chair. Voici une photo d'Ashok, qui s'est cassé la colonne vertébrale en tombant d'un arbre. Il avait travaillé comme tailleur, mais après l'accident, il ne pouvait pas parcourir le kilomètre entre chez lui et son atelier dans son fauteuil roulant classique. Bức hình này được chụp ở Ấn Độ trong lần thử nghiệm cuối cùng của mình, chúng tôi có được 90% tỷ lệ chấp thuận mà mọi người chuyển từ xe lăn thường sang dùng xe lăn của chúng tôi Bức hình này đặc biệt là của Ashok, và Ashok bị một chấn thương cột sống khi anh ta té khỏi một cái cây anh ta là một thợ may, nhưng khi bị chấn thương anh không thể tự di chuyển hơn một cây số từ nhà đến cửa tiệm với chiếc xe lăn thường |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accident de travail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accident de travail
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.