ácaro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ácaro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ácaro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ácaro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bọ chét, bét, chút, tí teo, tí tẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ácaro

bọ chét

(tick)

bét

(mite)

chút

(tick)

tí teo

(jot)

tí tẹo

(jot)

Xem thêm ví dụ

A primeira descrição conhecida deste ácaro deve-se ao humanista provençal Nicolas-Claude Fabri de Peiresc (1580-1637).
Nó được đặt theo tên French scientist Nicolas-Claude Fabri de Peiresc (1580–1637).
O ácaro Darren e a família mudaram-se para lá.
Mạt nhà Darren và gia đình đã chuyển vào.
E com os morangos israelitas, ainda mais -- 80% dos pesticidas. especialmente os que visam as pragas de ácaros nos morangos.
Còn với dâu Israel, thậm chí còn tốt hơn, 80% thuốc trừ sâu, đặc biệt là thuốc chống nhện đỏ ở cây dâu.
Na realidade, “o óleo de alfazema e as folhas e flores da alfazema trituradas são úteis como pesticidas comerciais . . . e domésticos, uma vez que o uso de alfazema impede a proliferação de ácaros, gorgulhos-dos-cereais, pulgões e traças”, relatou um estudo.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu cho biết: “Dầu oải hương, hoặc bột của lá và hoa oải hương, có thể dùng làm thuốc diệt côn trùng trong cả công nghiệp... và trong nhà, vì có tác dụng chống ve bọ, mọt cây, mọt gạo, rệp và mọt quần áo”.
Estes pequenos animais defendem-se, usando centenas de compostos de sabor amargo, chamados alcaloides que acumulam, ao consumirem pequenos artrópodes como ácaros e formigas.
Loài động vật nhỏ này tự bảo vệ bằng cách sử dụng hàng trăm hợp chất có vị đắng gọi là alkaloid tổng hợp từ việc tiêu hoá côn trùng chân đốt nhỏ như ve, kiến.
Sabemos que há ácaros da varroa que foram introduzidos e causaram muitas perdas, e também temos este novo fenómeno, de que falei no ano passado, o Distúrbio do Colapso das Colónias.
Chúng ta biết về những loại trùng gây hại cho ong và gây nên những tổn thất lớn, và chúng ta cũng biết về hiện tượng mới này, hiện tượng mà tôi đã trình bày năm ngoái, " Sự suy thoái bầy ong ".
Uma câmera de alta velocidade foi usada para registrar a velocidade do ácaro, tanto na natureza quanto em laboratório.
Nhiếp ảnh tốc độ cao được dùng để ghi nhận tốc độ loài ve này, cả trong điều kiện tự nhiên và trong phòng thí nghiệm.
E ao fim de cinco minutos, é isto que veem: um cadáver vulgar, murcho, sugado, o cadáver do ácaro-aranha, e, junto dele, dois indivíduos saciados de ácaros predadores, uma mãe do lado esquerdo, uma ninfa jovem do lado direito.
Và sau 5 phút, bạn sẽ thấy một cái xác điển hình -- quắt lại và bị hút kiệt, xác của con nhện đỏ, và ngay cạnh nó là hai cá thể nhện bắt mồi đã no nê. con mẹ ở bên trái con non ở bên phải.
A propósito, para eles, uma refeição para 24 horas, é de cerca de cinco indivíduos de ácaros-aranha, os ácaros maus, ou de 15 a 20 ovos dos ácaros-aranha.
Nhân tiện, một bữa ăn đủ cho chúng trong 24 giờ là khoảng năm con nhện đỏ loài sâu hại ấy, hoặc 15-20 quả trứng của nhện đỏ.
Costuma-se usar o termo “inseto” não só para os insetos propriamente ditos — animais de três pares de patas, como mosca, pulga, mosquito, piolho e besouro — mas também para criaturas de oito patas, como ácaro e carrapato.
Người ta thường dùng từ “côn trùng” không những để chỉ những loài côn trùng thực thụ, tức động vật sáu chân như ruồi, bọ chét, muỗi, chấy rận và bọ cánh cứng, mà cả các loài tám chân như mạt và ve.
E em 30 000 metros quadrados de estufas ultramodernas, estamos a produzir em massa estes ácaros predatórios, esses minúsculos insetos piratas, estas vespas parasitas, etc., etc.
Và trên 35 nghìn mét vuông nhà kính tối tân, chúng tôi đang sản xuất hàng loạt những con nhện bắt mồi, những con bọ hải tắc tí hon, những con ong bắp cày kí sinh, vân vân.
Ácaros e besouros removem a madeira morta, e fungos se alimentam da casca.
Ve bét và bọ cánh cứng ăn cành khô, còn nấm thì sống kí sinh trên vỏ cây.
Este é um ácaro predador — de resto, tão pequeno como um ácaro-aranha um milímetro, dois milímetros de comprimento, nada mais, a correr rapidamente, à caça, perseguindo os ácaros-aranha.
Đây là con nhện bắt mồi -- cũng chỉ nhỏ như con nhện đỏ mà thôi, dài không quá 1-2 mm, chúng chạy rất nhanh, đuổi theo và bắt những con nhện đỏ.
O ácaro Darren e a família mudaram- se para lá.
Mạt nhà Darren và gia đình đã chuyển vào.
Quando um grande emaranhado de ervas terrestres, incluindo gramíneas, deu à costa 1974, os cientistas levaram cerca de metade para análise, tendo encontrado 663 invertebrados terrestres, na sua maioria ácaros e colêmbolos, a maior parte dos quais tinha sobrevivido a travessia marítima entre a Islândia e Surtsey.
Khi một lượng lớn bụi cỏ trôi dạt vào bờ biển năm 1974, các nhà khoa học lấy phân nửa trong số đó để phân tích và phát hiện ra 663 các thể động vật không xương sống lục địa, hầu hết là mite và springtail, một số lượng lớn đã tồn tại sau khi trôi dạt.
Este é uma praga, uma praga devastadora, um ácaro-aranha, porque faz uma teia parecida com a da aranha.
Đây là một loài côn trùng phá hoại, con nhện đỏ, nó cũng giăng tơ giống như nhện thông thường.
Piolhos, ácaros e carrapatos transmitem diversas formas de tifo, além de outras doenças.
Chấy rận, mạt và ve có thể lây truyền nhiều bệnh, trong đó có các dạng của bệnh sốt ban.
Já ouviram falar de ácaros?
Các bạn đã nghe về mạt nhà bao giờ chưa?
Genericamente, vou falar de insetos e de aranhas, ou de ácaros, chamemos- lhes assim.
Để tiện theo dõi, tôi sẽ trình bày về những loài côn trùng và nhện hoặc ta có thể gọi là những con bọ.
E há criaturas ocultas que vivem por todo o nosso corpo, incluindo ácaros que passam a vida inteira a andar pelas nossas pestanas, a rastejar pela nossa pele à noite.
Đây là một quả trứng bướm, những sinh vật bé nhỏ sống trong cơ thể chúng ta. bao gồm cả những con ve sống bám trên lông mi, bò trên da vào ban đêm.
Sabemos que há ácaros da varroa que foram introduzidos e causaram muitas perdas, e também temos este novo fenómeno, de que falei no ano passado, o Distúrbio do Colapso das Colónias.
Chúng ta biết về những loại trùng gây hại cho ong và gây nên những tổn thất lớn, và chúng ta cũng biết về hiện tượng mới này, hiện tượng mà tôi đã trình bày năm ngoái, "Sự suy thoái bầy ong".
Este é uma praga, uma praga devastadora, um ácaro- aranha, porque faz uma teia parecida com a da aranha.
Đây là một loài côn trùng phá hoại, con nhện đỏ, nó cũng giăng tơ giống như nhện thông thường.
Cerca de 65 espécies de ácaros demodex são conhecidas, pois eles estão entre os menores artrópodes.
Khoảng 65 loài Demodex được biết đến.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ácaro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.