acadio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acadio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acadio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acadio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiếng Anh, xứ ác-cát, tiếng ác-cát, [thuộc [vùng A-ca-đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acadio
Tiếng Anh
|
xứ ác-cát
|
tiếng ác-cát
|
[thuộc [vùng A-ca-đi
|
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, la leyenda acadia de Gilgamés, de Mesopotamia, y las epopeyas de Ras-Shamra, escritas en ugarítico (un idioma que se hablaba en lo que ahora es el norte de Siria), sin duda eran muy populares. Thí dụ, như huyền thoại của người Akkadian thuộc Gilgamesh ở Mê-sô-bô-ta-mi và thiên sử ca Ras Shamra được viết bằng tiếng Ugaritic (một thứ tiếng mà người hiện đang sống ở miền bắc xứ Sy-ri nói), chắc chắn đã được phổ biến rộng rãi. |
Por fin murió el Acadio. Cuối cùng thì tên Arcadia đã chết. |
Como una fortaleza a lo largo del Tigris (acadio: Idiqlat), la ciudad se menciona por primera vez en el otoño del crónica de la caída de Asiria como un refugio para el rey babilonio Nabopolasar durante su ataque a la ciudad de Assur en el 615 a. Là một pháo đài dọc theo sông Tigris (Akkadian: Idiqlat), thành phố này được nhắc đến lần đầu tiên vào mùa thu Assyria Chronicle như là nơi trú ngụ của vị vua Babylon Nabopolassar trong cuộc tấn công vào thành phố Assur năm 615 trước Công nguyên. |
Muchas culturas, como los acadios y los sirios, adaptaron este invento sumerio para crear sus propios sistemas de escritura. Rất nhiều nên văn hóa như Acadian và Syrian đã phỏng theo phát minh này của người Sumerian để tạo ra hệ thống chữ viết của riêng họ. |
Y entonces, con un último empujón, el 4 de julio, a las 2.11 de la mañana, apareció: Elizabeth Acadia, Cady. Và sau đó, với cú rặn cuối cùng, con gái chúng tôi chào đời, vào 2 giờ 11 phút sáng ngày Quốc khánh mùng 4 tháng Bảy. |
Y ese cambio, ese gran momento histórico, fue posible gracias a Ciro, rey de Persia, y nos llega en hebreo por las escrituras y en acadio, en arcilla. Và sự thay đổi đó, thời điểm lịch sử vĩ đại ấy, đã được hiện thực hóa bởi Cyrus, vị vua Ba Tư, được thuật lại cho chúng ta qua ngôn ngữ Do Thái trong Kinh Thánh và ngôn ngữ Babylon trên đất sét. |
Antes de ser parte de la Norteamérica británica, los constituyentes del Dominio de Canadá fueron parte de las colonias de Canadá y Acadia en la Nueva Francia, que fueron cedidas gradualmente al Reino Unido de Gran Bretaña y más tarde al Reino Unido después de la derrota en varias guerras. Trước khi là bộ phận của Bắc Mỹ thuộc Anh, các lãnh thổ cấu thành của Quốc gia tự trị Canada là bộ phận của Canada và Acadia thuộc Tân Pháp, chúng dần được nhượng cho Anh Quốc sau khi Pháp thất bại trong một số cuộc chiến. |
Mucho antes de los romanos, los acadios y los babilonios ya usaban betún para impermeabilizar sus barcos. Trước thời La Mã rất lâu, người Akkad và Ba-by-lôn cổ xưa cũng dùng hắc ín để ngăn nước thấm vào tàu. |
Los dioses están de mi lado, Acadio. Thánh thần đãi ngộ ta, hỡi sát thủ Arcadia. |
La historia del imperio colonial de Francia comenzó en realidad el 27 de julio de 1605, con la fundación de Port Royal, en la colonia de Acadia en Norteamérica, en lo que es ahora Nueva Escocia, Canadá. Đế quốc thuộc địa Pháp thực sự bắt đầu vào ngày 27 tháng 7 năm 1605, với nền tảng của Port Royal ở thuộc địa Acadia, Bắc Mỹ, ngày nay là Nova Scotia, Canada. |
La misma Acadia fue cedida a los británicos en el Tratado de Utrecht en 1713. Bản thân thuộc địa Acadia đã mất vào tay người Anh trong Hiệp ước Utrecht vào năm 1713. |
¿Quién va a detenerlo, Acadio? Ai có thể chận hắn lại, tên Arcadia kia? |
Eres de Acadia, por lo tanto tienes que cumplir lo que jures. Hãy nhớ, anh là người Arcadia. Đã hứa thì giữ lời, đúng không? |
Muchos de estos acadios se trasladaron a Luisiana, surgiendo así el pueblo cajún. Nhiều người Acadia định cư tại miền nam Louisiana, hình thành văn hóa Cajun tại đó. |
El 10 de abril de 1805, la Legislatura Territorial organizó 12 condados (comenzando por la parte baja del sudeste hacia el Oeste y el Norte): Condado de Orleáns, Condado de LaFourche, Costa Alemana, Condado de Acadia, Condado de Iberville, Condado de Attakapas, Condado de Pointe Coupée, Condado de Opelousas, Condado de Rapides, Condado de Concordia, Condado de Natchitoches y Condado de Ouachita. Ngày 10 tháng 4 năm 1805, Lập pháp Lãnh thổ đã tổ chức 12 quận (bắt đầu từ gốc đông nam sang tây và đến bắc): Quận Orleans, Quận LaFourche, Bờ Đức (German Coast), Quận Acadia, Quận Iberville, Quận Attakapas, Quận Pointe Coupée, Quận Opelousas, Quận Rapides, Quận Concordia, Quận Natchitoches và Quận Ouachita. |
Sadanu es un nombre acadio de caso 1, que cambia a sadani en el caso segundo y a sadu en el caso tercero (Tabla 20). Sadanu là danh từ ở cách 1 trong tiếng Akkadian, nó biến đổi thành sadani ở cách 2 và thành sadu ở cách 3 (Bảng 20). |
Hechicera soy un Acadio, contratado para matarte. Phù thủy ta là người Arcadia, được thuê để giết nàng. |
En Acadia francesa, un campo de arándanos es conocido como un "brûlis" (de brûlé, quemado) debido a ésa técnica, que todavía sigue en uso. Trong tiếng Pháp vùng Acadia, một vườn việt quất được gọi là "brûlis", từ này bắt nguồn từ chữ brûlé - có nghĩa là "đốt cháy" - nhằm ám chỉ phương pháp này. |
En resonante acadio -fue escrito en acadio- dice: "Soy Ciro, rey del Universo, el gran rey, el rey poderoso, el rey de Babilonia, rey de los cuatro cuartos del mundo". Trong tiếng Babylon ngân vang -- bản tuyên ngôn được viết bằng tiếng Babylon -- ông nói, "Ta là Cyrus, vua của cả vũ trụ, vị vua vĩ đại, vị vua đầy quyền lực, vua của Babylon, vua của năm châu bốn biển." |
¡ El Acadio! Anh chàng Acadia! |
De modo que cuando los especialistas descifraron los textos cuneiformes en acadio, descubrieron que se mencionaban nombres que también aparecían en la Biblia. Vì thế, khi giải mã được chữ hình nêm của tiếng Akkadian, các học giả thấy những văn bản ấy đề cập đến những người cũng có tên trong Kinh Thánh. |
En la antigüedad, los asirios hablaban un dialecto de la lengua acadia, una rama oriental de las lenguas semíticas. Thời cổ đại, dân chúng Assyria nói một thứ thổ ngữ Assyrian của ngôn ngữ hệ Akkadian, một nhánh của hệ Semitic. |
Esa creencia antigua se refleja en los poemas sumerios y acadios conocidos como “La epopeya de Gilgamés” y el “Descenso de Istar a los infiernos”. Sự tin tưởng thời xưa này thể hiện qua các bài thơ của người Su-mê-ri và người Akkadian được biết đến với tựa đề “Hùng ca Gilgamesh” và “Chuyến đi của Ishtar xuống âm phủ”. |
Un Acadio, vivito y coleando. 1 tên Arcadia còn sống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acadio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acadio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.