abrazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abrazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrazo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abrazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái ôm chặt, Ôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abrazo

cái ôm chặt

noun

Un cálido abrazo es muy elocuente.
Một cái ôm chặt nồng nhiệt truyền đạt rất hữu hiệu.

Ôm

noun (señal de afecto)

Abraza el poder del anillo o abraza tu propia destrucción.
Ôm lấy sức mạnh của chiếc nhân hay huỷ hoại bản thân mình!

Xem thêm ví dụ

Después de despedirse de su mamá con un abrazo, corrió hasta la parada del autobús.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Kate lo tomó cuando te abrazó.
Kate lấy nó lúc cô ấy ôm anh.
Ahora voy a empezar nuestro día pasándoos a Harry para que todos podáis recibirle con un abrazo.
Giờ thì cô sẽ bắt đầu ngày của chúng ta bằng cách chuyền Harry vòng quanh để các con chào bạn ấy bằng một cái ôm nhé.
Cada noche trae el negro abrazo de la soledad.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.
Todos nos dieron la bienvenida con abrazos y apretones de mano, como si fuéramos amigos de toda la vida.
Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu.
Mi trabajo especial es darle besos y abrazos a mamá”.
Công việc đặc biệt của con là ôm hôn mẹ.”
Cuando entró al cuarto, se le iluminó el rostro y me dio un abrazo.
Khi bà bác sĩ bước vào phòng, khuôn mặt của bà ta rạng rỡ, và bà ôm lấy tôi.
—Gracias, Ronnie —digo, y entonces nos damos un típico abrazo de hombres con un solo brazo.
“Cảm ơn Ronnie,” tôi nói, và chúng tôi ôm nhau một tay theo kiểu đàn ông.
No, no, papá, necesito otro abrazo.
Không, không, cha, tôi cần một cái ôm.
Abraza a Sam metro.
Con ôm Subway Sam đi, được chứ?
Y cuando su padre la miró y vio en lo que se había convertido, en su total yo de chica, el la abrazó y comenzó a llorar.
Khi người cha thấy cô bé và thấy em đã trở thành người như thế nào, ông ấy ôm lấy em và khóc.
Abraza la pista.
Bám đường piste.
Los ojos de la estudiante se llenaron de lágrimas al agacharse y darle un abrazo al niño.
Em học sinh đó đã cảm động rơi nước mắt khi em ấy cúi xuống và ôm hôn đứa trẻ đó.
Hice una página web llamada Treehugger ( " abraza árboles " ).
Tôi mở 1 website gọi là Treehugger
Agradezco a mi Padre Celestial las bendiciones y la felicidad que encontré por medio de las Escrituras, la oración, el Espíritu Santo y un padre terrenal digno que abrazó su papel como maestro principal del Evangelio para con sus hijos.
Tôi cám ơn Cha Thiên Thượng về các phước lành và niềm hạnh phúc mà tôi đã tìm thấy qua thánh thư, sự cầu nguyện, Đức Thánh Linh, và một người cha trần thế xứng đáng đã chấp nhận vai trò của ông với tư cách là giảng viên phúc âm chính cho các con của ông.
Lo primero que debéis saber de mí es que doy abrazos.
Điều đầu tiên cần biết về tôi, tôi là người thích ôm.
Quizás sea mediante pequeños obsequios de caridad que ejercen una gran influencia para bien: una sonrisa, un apretón de manos, un abrazo, tiempo para escuchar, una tierna palabra de aliento o un gesto de cariño.
Đây có thể là những hành vi bác ái nhỏ nhưng có ảnh hưởng vô cùng tốt lành: một nụ cười, một cái bắt tay, một cái ôm chặt, thời gian dành ra để lắng nghe, một lời nói dịu dàng đầy khuyến khích, hoặc một cử chỉ chăm sóc.
¿La niña abraza al patito y se muere el patito?
Cô bé ôm con vịt nên nó chết à?
Al salir del agua, me abrazó y me dijo: “¡Joseph, ya somos hermanos!”.
Khi ra khỏi nước, anh ôm chầm tôi và nói: “Joseph, bây giờ chúng ta là anh em!”.
Yo pensé que algo terrible había sucedido, pero me abrazó y me dijo: ‘Desde que te fuiste a estudiar, tu papá dejó de tomar’.
Em nghĩ rằng có một điều gì đó tệ hại đã xảy ra, nhưng mẹ em ôm lấy em và nói: ‘Kể từ khi con đi học xa, cha của con không còn uống rượu nữa.’
Esa esperanza es tan real para mí que ya siento a mi padre abrazándome, y veo las lágrimas de mamá mientras nos damos un fuerte abrazo.
Tôi mường tượng cảnh ba ôm chầm lấy tôi và mẹ tràn trề nước mắt khi chúng tôi ôm chặt lấy nhau.
Dame un abrazo.
Để ta ôm con.
¿Necesita un abrazo, Doctor?
Anh có cần một cái ôm không, Tiến sĩ?
Esta reacción puede actuar de forma similar al calmante más efectivo, y la oxitocina, conocida como la hormona del abrazo, puede ser suficientemente fuerte para cegarnos ante los defectos del amado.
Phản ứng này có tác dụng như là một loại thuốc giảm đau hiệu quả, và oxytocin, hay còn được gọi là hormone âu yếm, đủ mạnh để làm ngây dại những người đang yêu.
Oh, me gustaría dar a la tierra un abrazo gigante.
Tớ phải gửi cho Trái Đất một cái ôm bự bự mới được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.