abdome trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abdome trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abdome trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abdome trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bụng, dạ dày, Bụng, bụng dạ, dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abdome

bụng

(abdomen)

dạ dày

(belly)

Bụng

(abdomen)

bụng dạ

(stomach)

dạ

(stomach)

Xem thêm ví dụ

O abdome do vaga-lume contém uma substância orgânica chamada luciferina.
Bụng đom đóm có chứa một chất hữu cơ được gọi là luxiferin.
36 Seu filho primogênito foi Abdom; depois vieram Zur, Quis, Baal, Ner, Nadabe, 37 Gedor, Aiô, Zacarias e Miclote.
36 Con đầu lòng của ông là Áp-đôn, rồi đến Xu-rơ, Kích, Ba-anh, Nê-rơ, Na-đáp, 37 Ghê-đô, A-hi-ô, Xa-cha-ri và Mích-lô.
Ela tem uma tatuagem misteriosa no abdome.
Cô ta có 1 hình xăm mặt Amanda trên bụng.
O couro grosso do abdome é uma vantagem, porque o beemote tem pernas curtas e se arrasta sobre as pedras nos leitos dos rios.
Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông.
O soldado tinha de manter o cinturão bem apertado para proteger os lombos (quadril, virilha e parte inferior do abdome) e suportar o peso da espada.
Một người lính phải thắt chặt dây nịt lưng để bảo vệ phần phía dưới bụng, và để chịu được sức nặng của thanh gươm.
Mas há um processo essencial que deve ocorrer antes. O saco vitelino tem de começar a passar pelo cordão umbilical direcionando-se ao minúsculo abdome da cria.
Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ra—túi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con.
Feridas de faca no abdome.
Dao đâm vào bụng.
13 Depois dele, Abdom, filho de Hilel, o piratonita, julgou Israel.
13 Sau thời Ê-lôn, có Áp-đôn, con trai Hi-lên người Phi-ra-thôn, làm quan xét trên Y-sơ-ra-ên.
Ao mesmo tempo, o diafragma se movimenta para baixo, deslocando suavemente o estômago e os intestinos, de modo que você sente no abdome a pressão do cinto ou de outra peça de roupa.
Cùng lúc ấy, cơ hoành sẽ hạ xuống, đè nhẹ vào dạ dày và ruột, vì thế bạn cảm thấy sức ép của dây thắt lưng hay quần áo ở ngang bụng.
Finalmente, a pressão no abdome e na cavidade torácica, alterada pela respiração, ajuda as veias a levar seu conteúdo ao átrio direito do coração.
Cuối cùng áp suất trong bụng và lồng ngực, biến đổi theo nhịp thở, giúp các tĩnh mạch trút máu vào tâm nhĩ phải.
30 E da tribo de Aser:+ Misal e suas pastagens, Abdom e suas pastagens, 31 Helcate+ e suas pastagens, e Reobe+ e suas pastagens — quatro cidades.
30 Từ chi phái A-se,+ họ được giao thành Mi-sê-anh cùng các đồng cỏ, thành Áp-đôn cùng các đồng cỏ, 31 thành Hên-cát+ cùng các đồng cỏ, thành Rê-hốp+ cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là bốn thành.
+ 20 Então o rei deu a seguinte ordem a Hilquias, a Aicão,+ filho de Safã, a Abdom, filho de Mica, a Safã, o secretário, e a Asaías, servo do rei: 21 “Vão, consultem a Jeová por mim e pelos que ainda restam em Israel e em Judá a respeito das palavras do livro que foi achado; pois o furor de Jeová que será derramado contra nós é grande, visto que os nossos antepassados não cumpriram a palavra de Jeová nem fizeram tudo o que está escrito neste livro.”
+ 20 Rồi vua ra lệnh cho Hinh-kia, A-hi-cam+ con trai Sa-phan, Áp-đôn con trai Mi-chê, thư ký Sa-phan cùng A-sa-gia bề tôi của vua rằng: 21 “Hãy đi cầu hỏi Đức Giê-hô-va cho ta, cho những người còn lại ở Y-sơ-ra-ên và Giu-đa về những lời trong sách vừa tìm thấy; bởi Đức Giê-hô-va sẽ trút cơn thịnh nộ rất lớn trên chúng ta, vì tổ phụ chúng ta không thi hành lời của Đức Giê-hô-va, chẳng vâng giữ mọi điều được ghi trong sách này”.
Depois de se remover a cabeça, as pernas e o abdome, comia-se o tórax cru, assado, ou depois de seco ao sol.
Người ta bỏ phần đầu, chân và bụng của châu chấu, rồi phần ức có thể ăn sống, nướng hoặc phơi nắng.
Ferimento a bala no abdome.
Bị bắn vào bụng.
As células que produzem a luminescência do vaga-lume contêm cristais de ácido úrico, que ajudam a refletir a luz para fora do abdome do inseto.
Những tế bào phát ra ánh sáng của đom đóm cũng chứa các tinh thể axit uric, chất giúp phản chiếu ánh sáng ra phía ngoài bụng của nó.
Isso tudo começa no seu abdome.
Nó hoàn toàn bắt đầu từ trong bụng con.
+ 30 Seu filho primogênito foi Abdom; depois vieram Zur, Quis, Baal, Nadabe, 31 Gedor, Aiô e Zequer.
+ 30 Con đầu lòng của ông là Áp-đôn, rồi đến Xu-rơ, Kích, Ba-anh, Na-đáp, 31 Ghê-đô, A-hi-ô và Xê-ke.
Juízes Ibsã, Elom e Abdom (8-15)
Quan xét Díp-xan, Ê-lôn và Áp-đôn (8-15)
Em junho de 1995, o jornal The Times of India noticiou que uma menina de três anos e meio ficou deitada em transe quando se permitiu que um carro de mais de 750 quilos passasse sobre o seu abdome.
Tháng 6 năm 1995, tờ The Times of India đã tường thuật trường hợp một bé gái ba tuổi rưỡi được đặt nằm trong trạng thái bị thôi miên để cho một chiếc xe hơi nặng hơn 750 kilôgam cán qua bụng em.
15 Então Abdom, filho de Hilel, o piratonita, morreu e foi enterrado em Piratom, na terra de Efraim, no monte do amalequita.
15 Sau đó, Áp-đôn, con trai Hi-lên người Phi-ra-thôn, qua đời và được chôn tại Phi-ra-thôn trong vùng đất của chi phái Ép-ra-im, trên núi của dân A-ma-léc.
Entre os 12 homens que julgam Israel estão Tola, Jair, Ibsã, Elom e Abdom.
Thô-la, Giai-rơ, Iếp-san, Ê-lôn và Áp-đôn cũng thuộc trong số 12 quan xét của dân Y-sơ-ra-ên.
71 Os gersonitas receberam da família da meia tribo de Manassés: Golã,+ em Basã, e suas pastagens, e Astarote e suas pastagens. + 72 E da tribo de Issacar: Quedes e suas pastagens, Daberate+ e suas pastagens,+ 73 Ramote e suas pastagens, e Aném e suas pastagens. 74 E da tribo de Aser: Masal e suas pastagens, Abdom e suas pastagens,+ 75 Hucoque e suas pastagens, e Reobe+ e suas pastagens. 76 E da tribo de Naftali: Quedes,+ na Galileia,+ e suas pastagens, Hamom e suas pastagens, e Quiriataim e suas pastagens.
71 Con cháu Ghẹt-sôm nhận được từ một nửa chi phái Ma-na-se thành Gô-lan+ ở Ba-san cùng các đồng cỏ và thành Ách-ta-rốt cùng các đồng cỏ;+ 72 họ nhận được từ chi phái Y-sa-ca thành Kê-đe cùng các đồng cỏ, thành Đáp-rát+ cùng các đồng cỏ,+ 73 thành Ra-mốt cùng các đồng cỏ, thành A-nem cùng các đồng cỏ; 74 họ nhận được từ chi phái A-se thành Ma-sanh cùng các đồng cỏ, thành Áp-đôn cùng các đồng cỏ,+ 75 thành Hu-cô cùng các đồng cỏ, thành Rê-hốp+ cùng các đồng cỏ; 76 họ nhận được từ chi phái Nép-ta-li thành Kê-đe+ ở Ga-li-lê+ cùng các đồng cỏ, thành Ham-môn cùng các đồng cỏ và thành Ki-ri-át-a-im cùng các đồng cỏ.
As faixas eram moldadas para se encaixarem no peito e no abdome do soldado. Elas ficavam unidas entre si por meio de tiras de couro presas em ganchos e fivelas de metal.
Những mảnh này được uốn cong để vừa với thân trên của người lính và đính với các dây da bằng các móc và khóa.
* Com cuidado, ele tocou o lado direito do meu abdome, o que causou dor.
* Ông vỗ nhẹ bên phải bụng của tôi, tôi cảm thấy đau.
Quando o oxigênio entra no abdome através de um tubo — a traquéia abdominal —, ele se mistura com a luciferina, resultando em uma reação química que emite uma luminescência amarelada e verde-avermelhada.
Khi khí oxy được hít vào bụng qua một ống gọi là ống khí ở bụng, khí này hợp với luxiferin gây nên một phản ứng hóa học làm tỏa ra ánh sáng có màu vàng nhạt đến xanh đỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abdome trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.