abastecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abastecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abastecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abastecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cung cấp, sự cung cấp, cung ứng, tiếp tế, sự tiếp tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abastecimento

cung cấp

(stock)

sự cung cấp

(supply)

cung ứng

(supply)

tiếp tế

(supply)

sự tiếp tế

(supply)

Xem thêm ví dụ

Acreditava-se que as fomes eram provocadas por falhas no abastecimento dos alimentos.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
Linhas de abastecimento aqui.
Tiếp viện sẽ đây.
Segundo o vice-prefeito, o rio Paraopeba que foi impactado, possui captação de água no município para complementar o abastecimento da região metropolitana de Belo Horizonte.
Theo phó thị trưởng, dòng sông Paraopeba bị ảnh hưởng, có sự trừu tượng hóa nước trong đô thị để bổ sung cho việc cung cấp cho khu vực đô thị của Belo Horizonte.
A base foi bombardeada pela primeira vez em 25 de março de 1943, impedindo o abastecimento de alimentos que seriam levados para Nauru.
Người Nhật xây dựng một sân bay, sân bay này bị Đồng Minh oanh tạc lần đầu vào ngày 25 tháng 3 năm 1943 nhằm ngăn chặn cung cấp thực phẩm được chở bằng đường không đến Nauru.
Será possível que o músculo saiba intuitivamente que precisa desse abastecimento sanguíneo?
Có thể các cơ biết một cách trực quan rằng nó cần được cung cấp máu?
O planeta Terra tem um abastecimento de água potável muito limitado.
Và nước ngọt -- trái đất có một nguồn cung cấp có hạn.
B, redução no abastecimento de dinheiro.
B, giảm nguồn cung tiền,
Com eles podem, por exemplo, ter acesso imediato aos seus abastecimentos.
Trong bước này liên hệ trực tiếp có thể được thực hiện với các nhà cung cấp.
Depois disso, a comunicação de rua e água foram cortadas, o sistema ferroviário e as barcaças foram paradas e os soviéticos inicialmente interromperam o abastecimento de alimentos para a população civil em setores não-soviéticos de Berlim.
Sau đó, các đường giao thông đường bộ và đường thuỷ trở nên rất khó khăn, giao thông đường sắt và đường sông bị ngăn chặn và người Liên xô ban đầu chỉ ngăn việc cung cấp thực phẩm cho dân chúng tại vùng Berlin không thuộc quyền chiếm đóng của họ.
Olhando para a indústria do petróleo, a África representa 18% do abastecimento de óleo dos EUA, o Oriente Médio somente 16%.
Nhìn vào ngành công nghiệp dầu mỏ, Châu Phi cung cấp 18% tổng lượng cung dầu mỏ của Mỹ, trong khi Trung Đông chỉ có 16%.
O sistema de abastecimentos do Exército Imperial Russo dependia da população local e dos seus aliados austríacos, sendo cerca de 70% das provisões fornecidas pela Áustria.
Hệ thống hậu cần của quân Nga chủ yếu dựa vào dân cư địa phương và các đồng minh Áo của Nga, với 70% quân nhu của Nga được cung cấp bởi Áo.
Hitler, e o seu estado-maior, tinham a certeza de que a campanha terminaria pelo Natal, e não se preveniram com abastecimentos para os seus homens e equipamentos.
Hitler và những tham mưu hàng đầu của ông ta đã đảm bảo chắc chắn về một thắng lợi vào Giáng Sinh và không có những dự phòng về quân lính hay trang thiết bị nào được thực hiện.
A última peça, o verdadeiro novo paradigma, é esta: uma estação de abastecimento em órbita.
Mảnh còn thiếu cuối cùng, một mô hình đột phá thật sự, là đây: một trạm gas trên quỹ đạo.
Edward Cecil, o comandante das forças inglesas, pressionado pela diminuição dos abastecimentos, acabou por decidir que não havia outra alternativa que não fosse regressar a Inglaterra tendo capturado poucos bens cuja perda não causava qualquer impacto na economia espanhola.
Cuối cùng, Sir Edward Cecil, Tư lệnh lực lượng Anh, phải đối mặt với nguồn cung lương thực cạn kiệt, đã quyết định chẳng có lựa chọn nào khác ngoài việc phải trở về nước Anh, dù chỉ bắt được vài món hàng hóa và không có đụng độ với người Tây Ban Nha.
A guerra é seguida por fome, ao passo que as safras são arruinadas, as reservas de alimentos são saqueadas e as linhas de abastecimento são cortadas.
Sau chiến tranh lại có nạn đói hoành hành, vì mùa màng bị phá hoại, các kho thực phẩm bị cướp hôi tát và các đường dây tiếp viện bị cắt đứt.
Adelaide invoca seus muitos reservatórios de abastecimento de água, com Reservatório Monte Negrito e Happy Valley Reservatório juntos fornecem cerca de 50% das necessidades da Adelaide.
Adelaide dựa vào nhiều hồ chứa của nó để cung cấp nước với Hồ chứa Happy Valley cung cấp khoảng 40% và Hồ chứa Mount Bold lớn hơn 10% yêu cầu trong nước của Adelaide tương ứng.
Siga com os trens de abastecimento, como planejado.
Ông theo sau cùng đoàn xe tiếp tế theo đúng kế hoạch.
Até a chegada das docas formais, as mercadorias eram obrigadas a desembarcar no Pool of London, mas as indústrias relacionadas com a construção, reparos e abastecimento de navios floresceram na área a partir do período Tudor.
Cho đến khi bến cảng chính thức xuất hiện, tàu bè vận chuyển được yêu cầu đặt hàng hóa trong kho của Luân Đôn, nhưng ngành công nghiệp liên quan đến sửa chữa, xây dựng, và khai lương thực của tàu bè phát triển mạnh mẽ trong khu vực từ thời Tudor.
Houve, como você sabe, um período de provação infernal entre navio- Abastecimento, durante o qual ele havia sofrido e eu tinha preocupado - cerca - a minha confiança - você pode chamá- lo.
Đã có, như bạn biết, một thời gian thử thách trong số các tàu địa ngục- Chandlers, trong đó ông đã phải chịu đựng và tôi đã lo lắng về - về sự tin tưởng của tôi - bạn có thể gọi nó.
À medida que o Império Romano se expandia, “os aquedutos iam para onde Roma fosse”, disse o livro Roman Aqueducts and Water Supply (Os Aquedutos Romanos e o Abastecimento de Água).
Sách Roman Aqueducts & Water Supply cho biết, khi đế quốc La Mã phát triển, “các cống dẫn nước đi bất cứ nơi nào La đi”.
Por exemplo: podemos traçar o fluxo de carbono através das cadeias de abastecimento de um ecossistema empresarial, ou as interligações das parcelas de habitat das espécies ameaçadas no Parque Nacional de Yosemite.
Ví dụ, bạn có thể vẽ sơ đồ dòng chảy của carbon trong một chuỗi cung ứng trong một hệ sinh thái hay là mối liên kết nội tại của những môi trường sống của các sinh vật đang nguy cấp trong công viên quốc gia Yosemite
Num comboio de abastecimentos do governo a caminho do Chanceler Sutler.
Tàu cung cấp thực phẩm của chính phủ cho Đại pháp quan Sutler.
Um quarto exército foi organizado com o único propósito de cortar as linhas de abastecimento inimigas.
Một đạo quân thứ tư được tổ chức với mục đích cắt đường tiếp tế của quân địch.
Groves tentou combater a insatisfação causada pela falta de amenidades com um programa de construção que incluiu um melhor abastecimento de água, trezentas casas e instalações de lazer.
Groves tìm cách với đối phó với sự bất mãn về tiện nghi thiếu thốn bằng một chương trình xây dựng bao gồm nguồn cấp nước cải tiến, ba trăm ngôi nhà, và các cơ sở giải trí.
Vejamos, tivemos um pequeno contratempo na nossa cadeia de abastecimento.
Chúng tôi có trục trặc nhỏ trong chuỗi cung ứng hàng...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abastecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.