abaixo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abaixo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abaixo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abaixo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là về phía dưới, xuống, xuống dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abaixo
về phía dướiinterjection |
xuốngverb Abaixe o volume, por favor. Làm ơn, vặn nhỏ loa xuống. |
xuống dướiinterjection Por que você não se atrevem a mergulhar abaixo? Sao cô lại không dám lặn xuống dưới? |
Xem thêm ví dụ
Uma possível árvore de classificação da ordem Plesiadapiformes é listada abaixo. Một phân loại có thể của Plesiadapiformes được liệt kê dưới đây. |
À medida que vão passando aos pares pelas janelas, as 12 figuras parecem observar a multidão abaixo. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
Então o homem que fugiu pela montanha abaixo naquela noite tremia, não de alegria, mas com um medo forte, primordial. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Modifique seu código de acompanhamento para incluir o parâmetro e o valor do grupo de conteúdo, conforme o exemplo abaixo: Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
São péssimas notícias para as pessoas autóctones que vivem rio abaixo, e que registam preocupantes índices elevados de cancro. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
Embora reconheçamos que nenhum de nós é perfeito, não usamos esse fato como desculpa para baixar nossas expectativas, para viver abaixo de nossos privilégios, para adiar o dia de nosso arrependimento ou para recusar-nos a crescer e a tornar-nos seguidores mais perfeitos e refinados de nosso Mestre e Rei. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Vais estar uns andares abaixo no edifício do meu apartamento em Washington. Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C. |
Consulte o exemplo abaixo para ver algumas maneiras de enviar size [tamanho] e size_type [tipo_de_tamanho]. Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước]. |
Crie um novo conjunto de dados geográficos seguindo o exemplo abaixo para armazenar seu mapeamento dos IDs de critérios para as regiões de venda. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
É possível alterar as atribuições dos interruptores a qualquer momento seguindo as etapas abaixo. Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây. |
O contínuo declínio da natalidade em Kuala Lumpur, resultou na diminuição da proporção de jovens abaixo dos 15 anos de 33% em 1980, para um nível ligeiramente inferior a 27% em 2000. Tỷ suất sinh tại Kuala Lumpur suy giảm và dẫn đến tỷ lệ người dưới 15 tuổi thấp đi, giảm từ 33% vào năm 1980 xuống 27% vào năm 2000. |
Siga as instruções abaixo no app ou site do YouTube para dispositivos móveis. Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động. |
(Veja a linha do tempo abaixo.) (Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới). |
Compare o que a Bíblia predisse com os relatórios recentes citados abaixo e depois tire suas próprias conclusões. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
Veja abaixo qual tipo de lista é compatível com quais tipos de anúncio. Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo. |
No espaço abaixo, relacione exemplos de coisas boas (coisas que vêm de Deus e nos persuadem a crer em Cristo) e coisas ruins (coisas que nos persuadem a não crer em Cristo e a não servir a Deus): Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế): |
Mesmo abaixo do tornozelo. Ngay dưới mắt cá. |
Depois, leia as práticas recomendadas abaixo para saber como solicitar uma revisão: Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
A potência de saída radiada do Pixel 2 XL está abaixo dos limites de exposição a radiofrequência. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
Se você não vir seu navegador abaixo, acesse a seção "Ajuda" do navegador e procure informações sobre como alterar sua página inicial. Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
Querido, esse H está... a deitar-me abaixo. Ôi cưng ơi, heroin làm em phê con mẹ nó rồi. |
O que você acha de fazer o teste abaixo? Ele tem 6 perguntas, junto com as respostas da Bíblia. Chúng tôi mời bạn xem sáu câu hỏi sau đây và để ý đến lời giải đáp của Kinh Thánh. |
Explore os guias interativos abaixo para aproveitar a geração de receita com jogos nas suas páginas. Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn. |
11 E assumiu ares de grandeza para com o Príncipe do exército, e foi-lhe tirado o sacrifício contínuo e foi deitado abaixo o lugar estabelecido do seu santuário. Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh. |
Como resultado, os nervos abaixo do joelho ficaram amortecidos, levando três meses para que eu me recuperasse. Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abaixo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abaixo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.