อายุการเก็บรักษา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ อายุการเก็บรักษา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อายุการเก็บรักษา trong Tiếng Thái.
Từ อายุการเก็บรักษา trong Tiếng Thái có các nghĩa là đời sống, thọ mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ อายุการเก็บรักษา
đời sống
|
thọ mệnh
|
Xem thêm ví dụ
• เรา จะ แสดง ความ ห่วงใย ต่อ เพื่อน ผู้ นมัสการ ที่ สูง อายุ ได้ โดย วิธี ใด? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
จัด หา สิ่ง จําเป็น ให้ เร็ว ที่ สุด เท่า ที่ จะ เป็น ไป ได้ เช่น อาหาร น้ํา ที่ พัก อาศัย การ รักษา พยาบาล รวม ทั้ง ช่วย ปลอบโยน และ ช่วย พี่ น้อง ให้ สามารถ กลับ ไป ประชุม ไป ประกาศ ได้ อีก Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
ใน บาง วัฒนธรรม เช่น วัฒนธรรม ไทย ถือ ว่า เป็น การ เสีย มารยาท ที่ จะ เรียก ผู้ มี อายุ มาก กว่า โดย ไม่ มี คํานํา หน้า ชื่อ. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
(ฟิลิปปอย 2:8) พระ เยซู ยัง พิสูจน์ ด้วย ว่า มนุษย์ สมบูรณ์ สามารถ รักษา ความ ซื่อ สัตย์ มั่นคง ต่อ พระ ยะโฮวา ได้ อย่าง ครบ ถ้วน สมบูรณ์ แม้ จะ เผชิญ การ ทดสอบ ที่ เลว ร้าย ที่ สุด. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
อย่าง ไร ก็ ดี เขา มี ความ เชื่อ มั่น ใน การ รักษา ประชาคม ให้ สะอาด ปลอด ผู้ คน ที่ จงใจ กระทํา บาป โดย เจตนา. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
ก่อน น้ํา ท่วม โลก หลาย คน มี อายุ ยืน หลาย ศตวรรษ. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
ข้อ แรก พระองค์ บอก เขา ให้ ดู แล รักษา สวน และ ใน ที่ สุด มี ลูก หลาน จน เต็ม แผ่นดิน โลก. Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
การซ่อมแซมและบํารุงรักษาโดยหุ่นยนต์ อาจช่วยยืดอายุของดาวเทียมนับร้อย ที่โคจรอยู่รอบโลก Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
อย่างแรก เนื่องจากทารกจะฟังเราอย่างตั้งใจ และเก็บข้อมูลในขณะที่พวกเราพูดคุยกัน พวกเขาเก็บสถิติในหัว Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
หาก คุณ แวะ ที่ โรง พยาบาล หมอ คน หนึ่ง อาจ บอก คุณ ว่า มี คลินิก สอง สาม แห่ง ใน ค่าย ที่ รักษา โรค ทั่ว ไป; กรณี ฉุกเฉิน และ คนไข้ อาการ หนัก ถูก แนะ ให้ ไป โรง พยาบาล. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
เรา เก็บ รวบ รวม ไม้ พอ ที่ จะ ก่อ ไฟ และ ทํา อาหาร จาก เสบียง ที่ เหลือ อยู่ และ เดิน ทาง กลับ ด้วย เท้า. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
(บทเพลง สรรเสริญ 83:18) ด้วย เหตุ นี้ ใน ช่วง ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ปี 1931 อายุ ผม ตอน นั้น แค่ 14 ปี ผม ได้ ยึด เอา จุด ยืน อยู่ ฝ่าย พระ ยะโฮวา และ ราชอาณาจักร ของ พระองค์. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
เมื่อ อายุ 22 ปี ลูเทอร์ เข้า ไป อยู่ ใน อาราม เอากุสติน แห่ง เมือง แอร์ ฟูร์ท. Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
คุณเก็บของเหล่านั้นไว้สําหรับการครบรอบแต่งงานครั้งที่ 5 หรือ? Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
ฝันของปิกัสโซ่น้อยอายุเจ็ดขวบของฉัน เป็นอันต้องสลาย giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến. |
(เอ็กโซโด 14:4-31; 2 กษัตริย์ 18:13–19:37) และ โดย ทาง พระ เยซู คริสต์ พระ ยะโฮวา ทรง แสดง ให้ เห็น ว่า พระ ประสงค์ ของ พระองค์ รวม ไป ถึง การ รักษา “ความ ป่วย ไข้ ทุก อย่าง” ของ ผู้ คน ให้ หาย แม้ กระทั่ง ปลุก คน ตาย ให้ กลับ เป็น ขึ้น มา อีก. (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại. |
ทุก วัน นี้ ครอบครัว จอห์นสัน พยายาม ยึด มั่น กับ กิจวัตร ที่ ช่วย รักษา สุขภาพ จิต ซึ่ง เป็น ประโยชน์ ต่อ ทุก คน โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ต่อ ลูก ชาย ของ เขา. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
คํา พูด ที่ เหมาะ สม จะ ช่วย รักษา ความ สุข ใน ชีวิต สมรส อย่าง ไร? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
กระนั้น เรา นึก ถึง เป้าหมาย ฝ่าย วิญญาณ ตลอด เวลา และ เมื่อ อายุ 25 ปี ผม ได้ รับ การ แต่ง ตั้ง เป็น ผู้ รับใช้ ประชาคม ผู้ ดู แล ผู้ เป็น ประธาน ใน ประชาคม ของ พยาน พระ ยะโฮวา. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
แม่ควรจะสแกนพวกมันเก็บไว้ Mẹ nên scan chúng lại. |
(1 โกรินโธ 7:19; 10:25; โกโลซาย 2:16, 17; เฮ็บราย 10:1, 11-14) ชาว ยิว ทั้ง หลาย ที่ เข้า มา เป็น คริสเตียน ซึ่ง ก็ รวม ทั้ง บรรดา อัครสาวก ด้วย ได้ รับ การ ปลด ปล่อย จาก พันธะ ใน การ ถือ รักษา ข้อ กฎหมาย ทั้ง หลาย ที่ เขา ต้อง ปฏิบัติ ตาม เมื่อ ครั้ง ยัง อยู่ ใต้ คํา สัญญา ไมตรี แห่ง พระ บัญญัติ. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
ไดแอน อายุ 22 จํา ได้ ว่า เธอ เคย สงสัย แบบ นี้ ตอน เป็น วัยรุ่น. Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên. |
19 แม่ ผัว พูด กับ เธอ ว่า “วัน นี้ ไป เก็บ ข้าว ตก ที่ ไหน หรือ? 19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu? |
(พระบัญญัติ 30:19; 2 โกรินโธ 3:17) ด้วย เหตุ นั้น พระ วจนะ ของ พระเจ้า จึง มีคําแนะนํา ว่า “จง เป็น เหมือน เสรี ชน และ กระนั้น จง รักษา เสรีภาพ ของ ท่าน ทั้ง หลาย ไว้ ไม่ ใช่ ใน ฐานะ เป็น สิ่ง ปกปิด ความ ชั่ว แต่ ใน ฐานะ เป็น ทาส ของ พระเจ้า.” Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อายุการเก็บรักษา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.