อาหารเพื่อสุขภาพ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ อาหารเพื่อสุขภาพ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อาหารเพื่อสุขภาพ trong Tiếng Thái.
Từ อาหารเพื่อสุขภาพ trong Tiếng Thái có các nghĩa là thực phẩm chức năng, thực phẩm có lợi cho sức khỏe, thực phẩm duy trì và tăng cường sức khỏe, thực phẩm bổ sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ อาหารเพื่อสุขภาพ
thực phẩm chức năng
|
thực phẩm có lợi cho sức khỏe(health food) |
thực phẩm duy trì và tăng cường sức khỏe
|
thực phẩm bổ sung
|
Xem thêm ví dụ
๙๐ และคนที่เลี้ยงอาหารเจ้า, หรือห่อหุ้มเจ้า, หรือให้เงินตราเจ้า, จะไม่มีทางสูญเสียกรางวัลของเขาเลย. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
และนั่นเป็นเหตุว่าทําไมระดับโดพามีลดลง เมื่ออาหารกลายเป็นสิ่งน่าเบื่อ Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
จัด หา สิ่ง จําเป็น ให้ เร็ว ที่ สุด เท่า ที่ จะ เป็น ไป ได้ เช่น อาหาร น้ํา ที่ พัก อาศัย การ รักษา พยาบาล รวม ทั้ง ช่วย ปลอบโยน และ ช่วย พี่ น้อง ให้ สามารถ กลับ ไป ประชุม ไป ประกาศ ได้ อีก Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
นั่นหมายความว่า เซลล์ต่างได้รับคําสั่งมากเกินไป ให้บริโภคอาหารและออกซิเจน Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức. |
เราใช้พลังงาน 10 แคลอรี ในการผลิตอาหาร แต่ละแคลอรีที่เราบริโภคในตะวันตก Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
“อาหาร เลี้ยง ข้าพเจ้า ทั้ง หลาย ใน กาล วัน นี้” “Chúng tôi hôm nay có bánh” |
เรา เก็บ รวบ รวม ไม้ พอ ที่ จะ ก่อ ไฟ และ ทํา อาหาร จาก เสบียง ที่ เหลือ อยู่ และ เดิน ทาง กลับ ด้วย เท้า. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
เนื่อง จาก มี ความ ตึงเครียด อย่าง หนัก พวก เขา อาจ เจ็บ ป่วย เพราะ โรค ที่ เกี่ยว กับ กระเพาะ อาหาร และ มี อาการ ปวด ศีรษะ. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
ทุก วัน นี้ ครอบครัว จอห์นสัน พยายาม ยึด มั่น กับ กิจวัตร ที่ ช่วย รักษา สุขภาพ จิต ซึ่ง เป็น ประโยชน์ ต่อ ทุก คน โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ต่อ ลูก ชาย ของ เขา. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
(1 ติโมเธียว 6:9, 10) อย่าง ไร ก็ ตาม จะ ว่า อย่าง ไร เมื่อ เรา เผชิญ กับ ปัญหา สุขภาพ, ปัญหา ทาง การ เงิน, หรือ ปัญหา อื่น ๆ? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
อย่าง ไร ก็ ตาม ระหว่าง พัก กิน อาหาร กลางวัน บราเดอร์ โจเซฟ รัทเทอร์ฟอร์ด ผู้ ดู แล กิจการ สมัย นั้น ขอ พูด กับ ผม. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
เพื่อ ตอบ คํา ถาม นี้ และ เพื่อ ช่วย คุณ ให้ ทราบ ว่า อาหาร มื้อ เย็น ของ องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า มี ความหมาย เช่น ไร สําหรับ คุณ เรา ขอ เชิญ คุณ ให้ อ่าน บทความ ต่อ ไป. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
สุขภาพ ของ ดิฉัน ดี ขึ้น. Sức khỏe tôi đã trở lại. |
อลีส เป็น คน ที่ ให้ การ สนับสนุน เกื้อกูล เสมอ, แม้ แต่ เมื่อ เธอ จํา ต้อง เลิก งาน ไพโอเนียร์ ด้วย เหตุ ผล ด้าน สุขภาพ. Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong. |
การ เตรียม อาหาร ฝ่าย วิญญาณ ซึ่ง มา จาก พระ คํา ของ พระเจ้า ก็ สําคัญ ยิ่ง กว่า นั้น อีก. Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn. |
อาหารตํารับนี้สุดยอดไปเลย Công thức này đúng là giết người! |
(2 ติโมเธียว 3:1-5, ล. ม.) ใน บาง ประเทศ ชีวิต ของ คน จํานวน มาก ตก อยู่ ใน อันตราย เนื่อง ด้วย การ ขาด แคลน อาหาร และ ภัย สงคราม. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
เหตุ ใด จึง ต้อง พยายาม เพื่อ ปลูกฝัง ความ หิว อาหาร ฝ่าย วิญญาณ? Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng? |
จาก นั้น พระ เยซู สอน เรา ให้ อธิษฐาน เพื่อ จะ มี อาหาร ที่ จําเป็น สําหรับ เรา ใน แต่ ละ วัน. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
ภาย หลัง สงคราม โลก ที่ สอง ก็ ได้ มี สิ่ง ซึ่ง สารานุกรม เดอะ เวิลด์ บุ๊ก (1973) พรรณนา ไว้ ใน ฐานะ เป็น “การ ขาด แคลน อาหาร ทั่ว โลก ที่ ใหญ่ ยิ่ง ที่ สุด ใน ประวัติศาสตร์.” Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. |
ฉะนั้น ยกตัวอย่างเช่น ทางด้านบนซ้ายคือหญ้า มันเรียกว่า อีราโกรทิส นินเดนซิส (Eragrostis nindensis) มันมีญาติใกล้ชิดที่ชื่อว่า อีราโกรสทิส เทฟ พวกคุณหลายคนอาจรู้จักมันในชื่อ "เทฟ" (teff) มันเป็นอาหารหลักในเอธิโอเปีย มันไม่มีกลูเตน และเป็นอะไรบางอย่าง ที่เราอยากจะทําให้มันทนต่อความแห้งแล้ง Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
ความ ก้าว หน้า ทาง การ แพทย์ และ การ ดู แล ด้าน สุขภาพ ที่ มี มาก ขึ้น มี ส่วน ทํา ให้ ประชากร เพิ่ม ขึ้น. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
เด็ก ๆ ที่ ถูก สอน ให้ แปรง ฟัน และ ใช้ ไหม ขัด ฟัน หลัง การ กิน อาหาร จะ มี สุขภาพ ดี กว่า ใน วัย เยาว์ และ ตลอด ชีวิต. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
หรือ เขา บอก ว่า ครอบครัว (รวม ถึง ภรรยา ด้วย) จะ พา กัน ไป เยี่ยม ญาติ และ ร่วม รับประทาน อาหาร ด้วย กัน ใน วัน นั้น หรือ เพียง แต่ ไป เยี่ยม. Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อาหารเพื่อสุขภาพ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.