Ζυγός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ζυγός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ζυγός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Ζυγός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Thiên Xứng, Cân, Cân bằng, cái cân, cân, thiên xứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ζυγός
Thiên Xứngproper (Ζυγός (αστερισμός) |
Cânproper Που σημαίνει, ότι σε κάποια φάση ο ζυγός θα γύρει από την μία ή από την άλλη. đến thời điểm nào đó thì cán cân phải bị nghiêng đi. |
Cân bằngproper |
cái cânadjective |
cânnoun Που σημαίνει, ότι σε κάποια φάση ο ζυγός θα γύρει από την μία ή από την άλλη. đến thời điểm nào đó thì cán cân phải bị nghiêng đi. |
thiên xứngadjective |
Xem thêm ví dụ
Δεν πρέπει να νομίζωμε ότι αυτό είναι πολύ δύσκολο, διότι θυμηθήτε ότι ο Ιησούς είπε επίσης: «Ο ζυγός μου είναι καλός και το φορτίον μου ελαφρόν.» Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Η απόδοση στην υποσημείωση της Μετάφρασης Νέου Κόσμου των Αγίων Γραφών με Παραπομπές είναι: ‘Μπείτε κάτω από το ζυγό μου μαζί μου’. Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”. |
Ομολογουμένως, καλώντας τους ακροατές του να δεχτούν το ζυγό του, ο Ιησούς δεν πρόσφερε άμεση ανακούφιση από όλες τις καταδυναστευτικές συνθήκες που επικρατούσαν τότε. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
29 Βάλτε τον ζυγό μου πάνω σας και μάθετε από εμένα, διότι είμαι πράος και ταπεινός στην καρδιά,+ και θα νιώσετε αναζωογόνηση. * 29 Hãy mang ách của tôi và học theo tôi, vì tôi là người ôn hòa và có lòng khiêm nhường. |
Αυτό μας βοηθάει να διακρίνουμε γιατί ο απόστολος Παύλος πρότρεψε τους Χριστιανούς να μην “μπαίνουν άνισα κάτω από τον ίδιο ζυγό με απίστους”. Điều này giúp chúng ta hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ tránh “mang ách chung với kẻ chẳng tin”. |
Η σύζυγος ένιωθε ότι, από πνευματική άποψη, βρισκόταν κάτω από άνισο ζυγό. Người vợ cảm thấy chồng không dẫn đầu về thiêng liêng. |
+ 36 Πρέπει να χρησιμοποιείτε ακριβή ζυγαριά, ακριβή ζύγια, ακριβές μέτρο στερεών* και ακριβές μέτρο υγρών. + 36 Các ngươi phải dùng những cái cân chính xác, trái cân chính xác, một dụng cụ đo lường vật khô* chính xác và một dụng cụ đo lường chất lỏng* chính xác. |
Μάλιστα, αν μπορούμε να οραματιστούμε την κατάσταση—τον Ιησού κάτω από τον ίδιο ζυγό μαζί μας—δεν είναι δύσκολο για εμάς να διακρίνουμε ποιος πραγματικά βαστάζει το περισσότερο βάρος. Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng. |
»Επειδή, ο ζυγός μου είναι καλός, και το φορτίο μου ελαφρύ» (Κατά Ματθαίον 11:28–30). “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ nhàng” (Ma Thi Ơ 11:28–30). |
22 Μπορείτε να διακρίνετε ότι ο ζυγός του Ιησού, αν και δεν είναι χωρίς καθόλου βάρος, είναι πράγματι καλός. 22 Bạn có thể thấy rằng ách của Chúa Giê-su, tuy không nhẹ bỗng nhưng cũng thật dễ chịu. |
Βάλτε το ζυγό μου πάνω σας και μάθετε από εμένα, διότι είμαι πράος και ταπεινός στην καρδιά, και θα βρείτε αναζωογόνηση για τις ψυχές σας. Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
Φιλίες «Άνισα Κάτω από τον Ίδιο Ζυγό» “Chớ mang ách chung” |
ΠΡΙΝ από 2.500 χρόνια περίπου, ένας Έλληνας δραματουργός έγραψε: «Κανείς δεν μπαίνει με τη θέλησή του σε ζυγό δουλείας». Bạn nghĩ gì khi nghe từ “đầy tớ”? |
Όταν μια αντιπροσωπεία τού ζήτησε να άρει μερικά από τα καταπιεστικά μέτρα, εκείνος δεν έδωσε προσοχή στην ώριμη συμβουλή των ηλικιωμένων συμβούλων του και πρόσταξε να γίνει πιο βαρύς ο ζυγός του λαού. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
Γιατί ο ζυγός μου είναι καλός και το φορτίο μου ελαφρύ’.—ΜΑΤΘΑΙΟΣ 11:28-30, ΜΝΚ. Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30). |
Διότι ο ζυγός μου είναι καλός και το φορτίο μου είναι ελαφρό». Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”. |
(Ματθαίος 11:30· Λουκάς 5:39· Ρωμαίους 2:4· 1 Πέτρου 2:3) Ως επαγγελματίας ξυλουργός, ο Ιησούς πιθανότατα είχε κατασκευάσει αλέτρια και ζυγούς, και θα γνώριζε πώς να διαμορφώσει ένα ζυγό για να ταιριάζει με τέτοιον τρόπο ώστε να μπορεί να γίνει όσο το δυνατόν πιο άνετα η μεγαλύτερη ποσότητα εργασίας. Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu. |
28 Ας καθίσει μόνος και ας μείνει σιωπηλός, όταν Εκείνος βάλει τον ζυγό πάνω του. 28 Người hãy ngồi một mình, im lặng khi ngài đặt nó lên. |
Να γιατί ο Ιησούς παρομοίασε την ιδιότητα του Χριστιανού μαθητή με ζυγό. Vì thế, Chúa Giê-su ví việc làm môn đồ ngài với cái ách. |
(Ματθαίος 11:29, 30) Αν και το βάφτισμα φέρνει έναν ζυγό ευθύνης, ο Ιησούς μάς διαβεβαιώνει ότι είναι καλός και υποφερτός ζυγός ο οποίος θα μας αναζωογονήσει πάρα πολύ. (Ma-thi-ơ 11:29, 30) Dù việc báp têm đi kèm với trách nhiệm, Chúa Giê-su cam đoan với chúng ta là trách nhiệm ấy không nặng nề, đồng thời còn dễ chịu và khiến chúng ta thoải mái. |
Ένας Καλός Ζυγός Một ách dễ chịu |
14 Ακολούθησε τη συμβουλή των νέων, και τους είπε: «Εγώ θα κάνω τον ζυγό σας βαρύτερο, και θα προσθέσω σε αυτόν. 14 Vua theo lời khuyên của những kẻ trẻ tuổi mà nói rằng: “Ta sẽ chất thêm gánh nặng cho các ngươi và làm cho ách các ngươi nặng hơn nữa. |
Ο Ιερεμίας λέει στον Βασιλιά Σεδεκία: «Φέρτε τον τράχηλό σας κάτω από το ζυγό του βασιλιά της Βαβυλώνας». Giê-rê-mi nói với Vua Sê-đê-kia: “Hãy đặt cổ mình dưới ách của vua Ba-by-lôn”. |
Οι αληθινοί Χριστιανοί επιλέγουν ελεύθερα από καρδιάς να δεχτούν το ζυγό της υπακοής σε αυτόν το νόμο. Tín đồ thật của đấng Christ tự tâm quyết định chấp nhận cái ách tuân theo luật pháp này. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ζυγός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.