zustand trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zustand trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zustand trong Tiếng Đức.

Từ zustand trong Tiếng Đức có các nghĩa là trạng thái, tình trạng, tình hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zustand

trạng thái

noun (Informationen zur Beschreibung der veränderlichen Eigenschaften eines Systems)

In diesem passiven Zustand werden sie leicht Opfer von Ablenkungen.
Trong trạng thái thụ động này, họ là những mục tiêu dễ dàng cho sự xao lãng.

tình trạng

noun (Der Zustand in dem sich jemand oder etwas befindet.)

Es ist eben nicht gesund, sich länger in einem solchen Zustand zu befinden.
Thực sự là không khỏe mạnh chút nào khi phải ở suốt trong tình trạng này .

tình hình

noun

Man schaue sich den Zustand der Weltpolitik an.
Hãy nhìn tình hình chính trị trên thế giới hôm nay.

Xem thêm ví dụ

In Mormon 8 werden die Zustände der heutigen Zeit auf erschreckend zutreffende Weise beschrieben.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Der verödete Zustand Jerusalems und des Tempels bringt Schmach auf sie und auf ihren Gott.
Tình trạng hoang vu của Giê-ru-sa-lem và đền thờ mang lại sỉ nhục cho họ và cho Đức Chúa Trời của họ.
6. (a) In welchem Zustand befand sich Juda vor der Gefangenschaft?
6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?
Pablos Zustand war zwar kritisch und einige Ärzte dachten, man müsse ihm Blut übertragen, um sein Leben zu retten, doch das Ärzteteam erklärte sich bereit, seinen Wünschen Folge zu leisten.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
Als Zweites kam der Zustand der Sterblichkeit.
Thứ hai là trạng thái hữu diệt.
Wir kannten Ihren Zustand ja nicht.
Chúng tôi không chắc anh định làm gì.
Wenn kein Handel zustande kam, wie kannst du dann noch am Leben sein?
Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống?
Sie sind nicht prunkvoll ausgestattet, doch sauber und in gutem Zustand; außerdem strahlen sie Würde aus.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
Ein Zustand der Ruhe, in dem man untätig ist und nicht bewußt denkt.
Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được.
Das Wort weh beschreibt einen Zustand tiefer Traurigkeit.
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.
Zwei Tage später war sein Zustand so kritisch, dass er mit dem Hubschrauber zum PV-Kinderkrankenhaus in Salt Lake City geflogen werden musste.
Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City.
So etwas setzt Intelligenz voraus; es kann nicht durch Zufallsereignisse zustande kommen.
Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên.
Sind die Veröffentlichungen, die wir haben, noch in gutem Zustand — nicht vom Alter vergilbt, zerrissen oder verschmutzt?
Sách báo của chúng ta còn tốt không?
35 Und so wurde es unter den Toten, klein und auch groß, den Ungerechten und den Getreuen, kundgetan, daß durch das aOpfer des Sohnes Gottes am bKreuz die Erlösung zustande gebracht worden war.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
Was müssen wir tun, um ihre dauerhafte Bekehrung zustande zu bringen?
Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng?
Dann können wir sagen: „Warum sind die Zustände heute nicht mehr im Einklang mit Gottes Vorsatz?
Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế?
Zwar versprach Jesus mit der Einladung, sein Joch auf sich zu nehmen, seinen Zuhörern keine unmittelbare Befreiung von allen damals vorherrschenden bedrückenden Zuständen.
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
Wir Älteren haben zwar aufgrund unserer Jahre und unserer Stellung die Möglichkeit gehabt, die Welt zu beeinflussen, aber wir haben euch, glaube ich, schwer enttäuscht, wenn wir sehen, was für Zustände wir zugelassen haben.
Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy.
Davon blieben nach Abzug des Anteils, der einem Partner zustand, für die Medici 113.865 Florin übrig.
Trong khoản lợi nhuận này, sau khi trừ phần phần của một đối tác, nhà Medici vẫn còn thu về 113.865 florin.
Kurze Beschreibung des Zustands der Nephiten
Một Phần Mô Tả Vắn Tắt về Tình Trạng của Dân Nê Phi
Wenn Sie den Level der Positivität einer Person in der Gegenwart erhöhen können, dann erlebt ihr Gehirn das, was wir nun den Glücks- Vorteil nennen, das bedeutet, dass das Gehirn im positiven Zustand wesentlich bessere Leistungen liefert als im negativen, neutralen oder gestressten Zustand.
Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực.
Sein Zustand verschlechterte sich so sehr, dass seine Kollegen Schlange standen, um ihm Transfusionen zu geben, in der Hoffnung, die Infektion in seinem Blut zu verdünnen.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
„DIE Hölle ist ein Ort und Zustand ewiger Unseligkeit, in dem sich die von Gott Verworfenen befinden“, heißt es in dem Werk Grundriß der katholischen Dogmatik von Ludwig Ott.
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”.
Sie sahen eine Vision von der Erde in ihrem künftigen verherrlichten Zustand (LuB 63:20–21).
Họ trông thấy khải tượng về trái đất trong tương lai sẽ được biến đổi thành trạng thái vinh quang (GLGƯ 63:20–21).
Gelegentlich ist Loida wegen ihres Zustands deprimiert.
Đôi khi Loida buồn nản về tình trạng của mình.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zustand trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.