Zusammentreffen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Zusammentreffen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zusammentreffen trong Tiếng Đức.
Từ Zusammentreffen trong Tiếng Đức có các nghĩa là họp, hội nghị, hẹn, hội họp, cuộc hẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Zusammentreffen
họp(meeting) |
hội nghị(meeting) |
hẹn(appointment) |
hội họp(meeting) |
cuộc hẹn(appointment) |
Xem thêm ví dụ
Natürlich heißt das nicht, dass wir alle aufhören sollten, zusammenzuarbeiten - und Beispiel dafür ist das Zusammentreffen von Steve Wozniak mit Steve Jobs, um Apple zu gründen - aber es bedeutet, dass das Alleinsein einen Wert hat und es für einige Leute die Luft zum Atmen darstellt. Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta không nên cộng tác -- và điểm quan trọng đó là Steve Wozniak hợp tác cùng với Steve Jobs gây dựng máy tính Apple -- nhưng nó có nghĩa là tính đơn độc quan trọng và với một số người nó như không khí cho họ thở. |
Nach der Generalkonferenz im Oktober bin ich nach Deutschland geflogen, wo ich mit unseren Mitgliedern an verschiedenen Orten zusammentreffen konnte, wie außerdem auch in Teilen Österreichs. Tiếp theo đại hội trung ương vào tháng Mười, tôi đi sang Đức, ở đó tôi đã có đặc ân gặp gỡ các tín hữu của chúng ta tại một vài địa điểm ở nước Đức, cũng như các khu vực ở nước Áo. |
Seine sorgfältige Vorbereitung auf das Zusammentreffen und seine Strategie lassen jedoch darauf schließen, dass ihm der Palast Eglons nicht ganz unbekannt war und er wusste, was ihn dort erwartete. Tuy nhiên, cách Ê-hút chuẩn bị cẩn thận cho cuộc gặp gỡ và chiến thuật ông dùng cho thấy ông khá quen thuộc với cung điện của Éc-lôn và biết những gì có thể xảy ra tại đó. |
Durch die Segnung einer Ikone Christi wird ein mystisches Zusammentreffen des Gläubigen mit Christus möglich. Bởi sự chúc phước bức tranh của đấng Ky-tô, sự tao ngộ huyền bí giữa người ngoan đạo và đấng Ky-tô có thể xảy ra. |
Das Zusammentreffen von Ihnen allen hier, den geistlichen und religiösen Führern der Welt, zeigt mir, daß dies der Friedefürst ist, der an die Tür der Vereinten Nationen anklopft.“ Sự kiện tất cả quý vị lãnh tụ tôn giáo thế giới đổ về đây chứng tỏ cho tôi thấy rằng [đây] chính là chúa bình an đang gõ cửa Liên Hiệp Quốc”. |
Das war in den 80er Jahren in dem grossen Zusammentreffen von Computerleuten und Nicht- Computerleuten. Đó là vào những năm 80, trong cuộc xung đột giữa người theo và không theo máy tính. |
Für ihn ist das Zusammentreffen im Park der Beweis, daß Jehova sein Gebet erhört hat. Anh xem cuộc gặp gỡ trong công viên như là lời giải đáp của Đức Giê-hô-va cho lời cầu nguyện của anh. |
Eine einfache Erklärung wäre, dass Saul vergessen hatte, wer David war, weil ihr erstes Zusammentreffen nur kurz war. Có ý kiến cho rằng Sau-lơ không nhớ Đa-vít là ai vì cuộc gặp gỡ đầu tiên giữa hai người rất ngắn ngủi. |
Unsere Existenz hängt von dieser Häufung von Glücksfällen ab und von dem sogar noch dramatischeren Zusammentreffen von Energiezuständen in Atomkernen, die von [dem Astronomen] Hoyle vorausgesagt wurden. Sự tồn tại của chúng ta tùy thuộc vào tổ hợp những sự trùng hợp này và vào điều còn khó xảy ra hơn nữa, là sự trùng hợp của những mức năng lượng hạt nhân, do [nhà thiên văn Fred] Hoyle tiên đoán. |
Diese Zusammentreffen bieten ihnen vor allem die Möglichkeit des Gebens, nicht nur des Empfangens, und so können sie einander zur Liebe und zu vortrefflichen Werken anspornen. Những buổi họp mặt này đặc biệt tạo dịp để cho chứ không phải chỉ để nhận, và khuyến giục lẫn nhau nhằm bày tỏ tình yêu thương và tham gia vào các việc lành. |
Die Place de Clichy ist eine von nur zwei Stellen in Paris, an der vier Arrondissements zusammentreffen: das 8., 9., 17. und 18. Arrondissement. Quảng trường Clichy là một trong những điểm hiếm hoi của Paris nằm giao giữa 4 quận: 8, 9, 17 và 18. |
In meinem Büro hängt ein Gemälde6, auf dem wunderschön eine Szene dargestellt ist, die mich symbolhaft an dieses erste Zusammentreffen meiner Vorfahren mit diesen engagierten Missionaren aus der Anfangszeit erinnert. Trong văn phòng của tôi có treo một bức tranh6 mà có chụp thật đẹp một lời nhắc nhở đầy biểu tượng về buổi họp đầu tiên giữa tổ tiên của tôi và những người truyền giáo đầu tiên tận tâm đó. |
16 Und es begab sich: Als Ammon in das Land hinging, trafen er und seine Brüder Alma, drüben an dem aOrt, wovon gesprochen worden ist; und siehe, dies war ein freudiges Zusammentreffen. 16 Và chuyện rằng, khi Am Môn đi vào trong xứ, ông và các anh em của ông gặp được An Ma tại anơi đã nói ở trên; và này, thật là một cuộc gặp gỡ đầy vui mừng. |
Wenn wir in St. Alexis mit dem Widerstand zusammentreffen, können wir von ihnen versorgt werden. Nhưng nếu chúng ta tới được điểm hẹn với Kháng chiến quân ở St. Alexis họ sẽ có thể cung cấp cho chúng ta cả hai thứ. |
An mein erstes Zusammentreffen mit Zeugen Jehovas Anfang der 30er Jahre kann ich mich noch lebhaft erinnern. Cuộc gặp gỡ đầu tiên của tôi với Nhân-chứng Giê-hô-va vào những năm đầu của thập niên 1930 vẫn còn sống động trong ký ức tôi. |
Das Video kann dazu beitragen, dass sich die Schüler das Zusammentreffen der Nephiten mit dem Heiland bildlicher vorstellen können. Việc xem video này có thể giúp học sinh hình dung ra kinh nghiệm của dân Nê Phi với Đấng Cứu Rỗi. |
Barry, auch wenn Sie die richtige Geschwindigkeit erreichen, mit dem Wasserstoffteilchen zusammentreffen, gibt es eine Möglichkeit, dass eine Explosion eine Singularität erschaffen könnte. Barry, kể cả khi cháu đạt đủ tốc độ, và va chạm với các hạt hydrogen, có một khả năng vụ nổ sẽ tạo ra một điểm kì dị. |
Dieses zufällige Zusammentreffen von Geografie und Klima hat einige Probleme beschert. Điều ngẫu nhiên của địa lý và khí hậu đã tạo ra những căng thẳng khác nhau. |
Und wie sie bei unserem ersten zusammentreffen sagte, sie kann auf sich selbst aufpassen. Và như cô ấy nói khi chúng tôi gặp lần đầu, cô ấy có thể tự lo. |
„Alles in allem sind die Fälle, da christliche und heidnische Feste zusammentreffen [wie bei Weihnachten und Ostern], zu zahlreich und zu auffallend, als daß sie zufällig sein könnten. . . . “Xem xét chung mọi sự trùng hợp giữa các lễ này [Giáng sinh và Phục sinh] với các lễ ngoại giáo, thì ta thấy những nét trùng hợp ấy quá gần nhau và quá nhiều, khó lòng mà cho là ngẫu nhiên được... |
Wenn Sie 5 Stunden geschlafen hätten, dann wäre unser Zusammentreffen hier sicher sehr viel interessanter geworden. " Nếu anh đã ngủ năm tiếng thay vì bốn, thì bữa tối này hẳn sẽ thú vị hơn bây giờ. " |
Der Augenblick, Brüder, da uns bei allem, was wir tun, wohin wir auch gehen, bei jedem Zusammentreffen mit einem jungen Heiligen der Letzten Tage verstärkt bewusst sein muss, wie wichtig es ist, ihn zu stärken, zu nähren und zum Guten zu beeinflussen, ist jetzt! Thưa các anh em, bây giờ là lúc mà mỗi hành động chúng ta làm, trong mỗi nơi chúng ta đi, với mỗi người Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi mà chúng ta gặp, chúng ta cần có được một sự nhận thức gia tăng về sự cần thiết để củng cố, nuôi dưỡng và làm một ảnh hưởng tốt lành trong cuộc sống của họ. |
Wie Kann hervorhebt, verweist dieses Zusammentreffen der beiden Ereignisse am gleichen Datum auf einige Begleitumstände der Wallfahrt. Ông Kann cho thấy rằng hai sự kiện xảy ra trùng một ngày làm nổi bật hoàn cảnh xung quanh cuộc hành hương. |
Immer dann, wenn ich weiß, daß wir mit der Exfrau von Mark zusammentreffen, bete ich zu Jehova um Kraft und bitte ihn, mir beizustehen, christliche Reife an den Tag zu legen. Mỗi khi tôi biết là chúng tôi sẽ phải gặp vợ cũ của chồng tôi, thì tôi cầu xin Đức Giê-hô-va cho tôi có sức lực, nài xin ngài giúp tôi cư xử sao cho đúng với đường lối thành thục của tín đồ đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zusammentreffen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.