Zusage trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Zusage trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zusage trong Tiếng Đức.

Từ Zusage trong Tiếng Đức có các nghĩa là đồng ý, hợp đồng, sự đồng ý, hứa, hiệp ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Zusage

đồng ý

(consent)

hợp đồng

(covenant)

sự đồng ý

(assent)

hứa

(pledge)

hiệp ước

(covenant)

Xem thêm ví dụ

Während eines beispiellosen Anfalls an Großzügigkeit -- und bei diesen Leuten muss man sehr misstrauisch sein -- während eines beispiellosen -- und ich benutze das Wort sehr vorsichtig -- Anfalls an Großzügigkeit unterzeichnete die damalige Regierung eine schriftliche Zusage, alle Gläubiger voll auszuzahlen.
Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay.
Möge deine liebende Güte bitte dazu dienen, mich zu trösten, gemäß deiner Zusage an deinen Knecht“ (Psalm 119:50, 52, 76).
Nguyện xin tình yêu thương thành tín ngài an ủi con theo lời ngài hứa với kẻ tôi tớ này”.—Thi thiên 119:50, 52, 76.
Warum kann man sagen, dass Gottes Zusagen an Abraham auf ein künftiges Paradies hindeuten?
Làm thế nào lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham cho thấy sẽ có địa đàng trong tương lai?
Würde dir und deiner Familie der Gedanke nicht zusagen, einmal in einem neuen Zeitalter der Gerechtigkeit, des Friedens und der Wohlfahrt zu leben?
Khi nghĩ đến được sống trong một kỷ nguyên mới—một kỷ nguyên công bình, hòa bình và hạnh phúc, cho bạn và cả gia đình bạn—bạn không cảm thấy thích thú sao?
Ich bräuchte nur noch Ihre Zusage für die Appetizer für Morgen.
Tôi chỉ cần cô duyệt món khai vị cho ngày mai.
Glauben Sie mir, er wird zusagen.
Tin tôi đi, hắn sẽ nói đồng ý.
In allen 176 Versen dieses Psalms, bis auf 4, werden Jehovas Gebote, richterliche Entscheidungen, Befehle, Bestimmungen, Mahnungen, Zusagen, Satzungen, Wege, sein Gesetz oder sein Wort erwähnt.
Ngoại trừ 4 câu, tất cả 172 câu khác của bài Thi-thiên này đều nói đến điều răn, mạng lịnh, luật pháp, giềng mối, luật lệ, chứng cớ, lời hoặc đường lối của Đức Giê-hô-va.
Da Jehova immer und immer wieder seine Bereitschaft betont hat, seine Diener zu schützen und zu retten, können wir absolut sicher sein, daß er nicht nur in der Lage ist, seine Zusagen wahr zu machen, sondern auch dazu entschlossen ist (Hiob 42:2).
(Tít 1:2) Vì Đức Giê-hô-va luôn bảo đảm là Ngài sẵn sàng che chở và cứu vớt tôi tớ Ngài, chúng ta có thể tuyệt đối tin chắc rằng không những Ngài có thể mà còn sẵn sàng làm tròn lời hứa của Ngài.—Gióp 42:2.
Eine Verpflichtung einzugehen bedeutet einfach, sich durch eine bindende Zusage auf etwas festzulegen, etwas ganz fest zuzusagen oder zu versprechen.
Một sự khấn hứa chỉ là “một sự đồng ý hoặc cam kết làm điều gì trong tương lai”.
Binnen zwei Wochen hatte sie eine Zusage für ein vielversprechendes Vorstellungsgespräch.
Trong vòng hai tuần, chị đã có được một cuộc phỏng vấn đầy triển vọng về việc làm.
Ich habe nur auf den richtigen Zeitpunkt gewartet, um es dir zusagen, aber ohne deine feurige Leidenschaft der Missbilligung.
Con đang đợi đúng thời điểm để kể cho mẹ nhưng mẹ đừng bốc hỏa rồi phản đối nhé.
4 Etwa 2 000 Jahre nach Abel machte Jehova gegenüber dem Patriarchen Abraham die folgende prophetische Zusage: „Ich [werde] dich bestimmt segnen . . . und deinen Samen bestimmt mehren . . . wie die Sterne der Himmel . . .
4 Khoảng 2.000 năm sau thời A-bên, Đức Giê-hô-va cho tộc trưởng Áp-ra-ham lời hứa tiên tri này: “[Ta] sẽ ban phước cho ngươi, thêm dòng-dõi ngươi nhiều như sao trên trời,... các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
« »Bestimmt nur, weil sie glaubt, du würdest ohnehin nicht zusagen.
“Chắc chắn đó chỉ là vì bà ấy không nghĩ chị sẽ chấp nhận.
Ich selbst werde gewiß handeln“ (Jesaja 46:4). Die Zeit ändert also nichts daran, daß wir den Zusagen des allmächtigen Gottes vertrauen können.
(Ê-sai 46:4) Vì vậy, sự tin cậy chúng ta nơi lời hứa của Đấng Toàn Năng không biến đổi theo thời gian.
Eine seriöse Langzeit-Zusage ohne Möglichkeit, diese wieder aufzuheben.
Một cam kết nghiêm túc, dài hạn và không thể hủy bỏ.
Korinther 4:16). In seinem Wort, der Bibel, finden wir folgende zu Herzen gehende Zusage: „Der Gerechte, er wird aufblühen wie eine Palme; wie eine Zeder im Libanon wird er groß werden.
(2 Cô-rinh-tô 4:16) Trong Lời Ngài, Kinh Thánh, chúng ta thấy lời trấn an ấm lòng sau đây: “Người công-bình sẽ mọc lên như cây kè, lớn lên như cây hương-nam trên Li-ban.
Wenn er zusagen würde, könnte er mehrere Zusammenkünfte nicht besuchen und würde auch vieles andere vernachlässigen müssen, was mit der wahren Anbetung zu tun hat (Psalm 37:25).
(Thi-thiên 37:25) Một tín đồ khác cảm thấy rất muốn xem các chương trình giải trí trái nguyên tắc Kinh Thánh.
Unser nächster Fahrer mit der Zusage.
Tài xế kế tiếp của chúng ta, xác nhận.
Überall, wo uns Boas in der Erzählung begegnet, erscheint er als ein außergewöhnlicher Mann — angefangen von der freundlichen Begrüßung seiner Arbeiter bis zu seiner Zusage, die Verantwortung dafür zu übernehmen, dass der Name Elimelechs erhalten bleibe.
Suốt lời tường thuật, từ lời chào hỏi tử tế đầu tiên với những người thợ gặt cho đến khi nhận trách nhiệm bảo tồn danh Ê-li-mê-léc, Bô-ô đã chứng tỏ ông là người xuất sắc—một con người tích cực hành động và có thẩm quyền.
In der Bibel finden wir die Zusage: „Der Engel Jehovas lagert sich rings um die her, die ihn fürchten, und er befreit sie“ (Psalm 34:7).
Kinh Thánh hứa: “Thiên-sứ Đức Giê-hô-va đóng lại chung-quanh những kẻ kính-sợ Ngài, và giải-cứu họ”.—Thi-thiên 34:7.
Wäre ich nicht dazugekommen, hätten Sie das mit mir besprochen, bevor Sie zusagen?
Nếu anh không bước vào, liệu em có bàn với anh trước khi gật đầu không?
Nehmen Sie den G20-Gipfel vor einigen Wochen, der von einer nur Monate vorher getroffenen Zusage zurücktrat.
Ví dụ cuộc họp của nhóm G20 vài tuần trước – đã thụt lùi từ những cam kết đã đạt được vài tháng trước đó.
Seine Seele erhob sich über all die gewöhnlichen, niedrigen Grundsätze, die dem menschlichen Herzen so zusagen.
Tâm hồn của ông vượt cao khỏi tất cả các nguyên tắc tầm thường và thấp kém rất thích hợp với tấm lòng con người.
Es ist Unrecht, wenn man eine Zusage nicht einhält, Terence.
Hứa mà không giữ lời là mày sai rồi, Terrence.
Die biblische Wahrheit hält die Menschen von Handlungsweisen ab, die zwar dem gefallenen Fleisch zusagen, aber Gott entehren und einen schweren Tribut in Form von gescheiterten Beziehungen, Krankheiten und vorzeitigem Tod fordern.
Lẽ thật của Kinh-thánh cũng giải thoát người ta khỏi những thực hành mặc dầu hấp dẫn đối với xác thịt yếu đuối, nhưng lại làm ô danh Đức Chúa Trời và gây ra những thiệt hại nặng nề như nhiều mối quan hệ bị đổ vỡ, bệnh hoạn, và chết yểu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zusage trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.