左右に並べて表示 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 左右に並べて表示 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 左右に並べて表示 trong Tiếng Nhật.
Từ 左右に並べて表示 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lát, rất gần, cạnh nhau, gần nhau, từ-trái-sang-phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 左右に並べて表示
lát
|
rất gần
|
cạnh nhau
|
gần nhau
|
từ-trái-sang-phải
|
Xem thêm ví dụ
上記のことを確認してもデバイスが表示されない場合は、Google アカウントのパスワードを変更するに進んでください。 Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
また、グラフと表に合計データが表示されます。 Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
この手引きのページの左右の余白には,「教え方のヒント」が記されている。 Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này. |
その他アイコン [More menu icon] をタップすると、モバイル ウェブサイトで [設定] にアクセスしたり、ヘルプを表示したり、フィードバックを送信したりできます。 Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
お使いのアカウントでアイテムを購入するたびに、予算に近づいている、または予算を超えていることをお知らせするメッセージが表示されます。 Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
たとえば、コホートの特性を [ユーザーを獲得した日付] にした場合、この列には、コホートごとの獲得日と指定したサイズ(日、週、月)の期間中に獲得したユーザー数が表示されます。 Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
料金の履歴を表示するには: Để xem lịch sử giao dịch: |
コールアウト表示オプションを編集する方法は次のとおりです。 Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau: |
現在の設定に基づく週単位の推定リーチも表示されますが、これは入稿可能な広告枠と獲得を見込める表示回数の増加を反映したものです。 Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
デフォルトでは 3 つの最適化案が表示されます。 Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
商品アイテムが [不承認] の場合は、選択した掲載先に広告が表示されません。 Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
使用している Google アプリが [もっと見る] で表示されない場合でも、このアプリを追加することができます。 Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm". |
集会の度にテーブルやいすを並べ替えなければなりません。 Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
注: 動画プレーヤー内に [X] アイコンが表示される場合は、デバイスのユーザー補助機能設定が有効です。 Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
甘いお菓子のラベル表示を チェックしてみてください Chỉ cần kiểm tra các nhãn mác trên những sản phẩm đồ ngọt mà bạn mua. |
また、ポップアップの表示、ブラウザ設定の変更、不要なサイトへのリダイレクト、その他通常のサイト操作の妨害を行うソフトウェアを使用して、Google AdSense を導入しているサイトを読み込むことも許可されません。 Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
リマーケティング リストを作成してテストした後に、リマーケティング リストを編集すると、商品やサービスの広告が適切なユーザーに表示されていることを確認することができます。 Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng. |
キーワードやトピック、広告表示オプションなどのあらゆるタイプの組み合わせでタイプリストを絞り込むことができます。 Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
ストーリーの視聴中にチャンネル登録するには、動画内に表示される [チャンネル登録] ボタンをタップします。 Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
Seconds ストリーム(中央の列)には、過去 60 秒間に記録されたイベントが表示されます。 Luồng giây (cột giữa) cho biết các sự kiện đã được ghi lại trong 60 giây vừa qua. |
広告を表示する必要があるたびに、ステップ 2~7 が繰り返されます。 Các bước 2-7 được lặp lại mỗi khi quảng cáo cần được hiển thị. |
たとえば 30 日以内に 2,500 円分の広告掲載を行うことが要件の場合は、30 日以内に 2,500 円分以上のクリックを獲得すると、料金ページにクレジットが表示されます。 Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn. |
ファミリー メンバーがファミリー用お支払い方法を選択して行った購入のみ、このクレジット カードによる購入として注文履歴に表示されます。 Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
他のユニットで Google 広告のテキスト広告を同時表示するページに CSA を設置しない Bạn không được đặt Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm tùy chỉnh trên một trang cũng đồng thời hiển thị nhu cầu văn bản Google Ads thông qua các đơn vị khác. |
上記のシステム制限を超える高基数ディメンションを持つレポートを表示すると、一部の値が (other) 項目にまとめられてしまうため、そのディメンションのすべての値は表示されません。 Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 左右に並べて表示 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.