座右铭 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 座右铭 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 座右铭 trong Tiếng Trung.
Từ 座右铭 trong Tiếng Trung có các nghĩa là motto, khẩu hiệu, châm ngôn, câu thông hành, mật khẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 座右铭
motto(motto) |
khẩu hiệu(catchword) |
châm ngôn(motto) |
câu thông hành
|
mật khẩu
|
Xem thêm ví dụ
我在那里注意到贝尔法斯特的盾形徽章上有个座右铭「Pro tanto quid retribuamus」,意思是「我们要拿什么来回报这么丰厚的赏赐?」 Trong khi ở đó, tôi thấy phù hiệu của Belfast trong đó có câu phương châm “Pro tanto quid retribuamus,” tức là “Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho quá nhiều điều mình đã được ban cho?” |
有生之年我还要继续遵循自己的座右铭:“至于我,我信赖耶和华。”( 诗篇31:6) Tôi vô cùng biết ơn về tất cả những gì Ngài đã ban cho và tâm nguyện của tôi là tiếp tục sống đúng theo phương châm của mình: “Tôi tin-cậy nơi Đức Giê-hô-va”.—Thi-thiên 31:6. |
这 不是 你 的 座右铭 吗 ? Chẳng phải đó là phương châm của cô? |
我想, 我们会将之作为 这一周余下会谈之座右铭. Chúng tôi sẽ đón nhận lời cảnh cáo này, cho phần còn lại của tuần hội thảo này. |
“真理会让你得到自由” 这是圣经里说的,也是我的座右铭 "Sự thật sẽ giải phóng bạn" Đó là lời nói trong Kinh thánh, và nó là là một cái gì đó mà tôi cũng muốn sống bởi. |
不过这句话可不是我的座右铭。 Tuy nhiên, đây không phải là phương châm của tôi. |
现在,她的座右铭是“希望在明天”。 “Đừng bao giờ ngưng hy vọng” đã trở thành phương châm sống của chị. |
亚当一号的座右铭是“成功”。 Phương châm của Adam I là "thành công". |
诗篇31:6的话成了我们的座右铭。 经文说:“至于我,我信赖耶和华”。 Lời Thi-thiên 31:6 đã trở thành phương châm của chúng tôi: “Tôi tin-cậy nơi Đức Giê-hô-va”. |
所以我的座右铭是:环保是新的红,白,蓝。“ Do đó phương châm của tôi là : màu xanh là màu đỏ, trắng, và lam mới." |
我们家的座右铭是“忘掉过去,专注目前”。 Chúng tôi có phương châm: “Nhìn vào hiện tại, đừng nhìn về quá khứ”. |
对救赎主和他的复活有信心,对他的圣职能力和永恒的印证有信心,让我们能坚定地说出我们的座右铭。 Đức tin nơi Đấng Cứu Chuộc và đức tin nơi Sự Phục Sinh của Ngài, đức tin nơi quyền năng của chức tư tế của Ngài, và đức tin nơi sự gắn bó vĩnh cửu sẽ làm cho chúng ta tuyên bố phương châm của mình một cách đầy tự tin. |
真的,圣经的这句箴言是我的座右铭:“心中安静是肉体的生命。”——箴言14:30。 Thật vậy, câu châm ngôn này trong Kinh-thánh trở thành cán cân giúp tôi giữ thăng bằng: “Lòng bình-tịnh là sự sống của thân-thể” (Châm-ngôn 14:30). |
亚当二号的座右铭是“爱,拯救和回报”。 Phương châm của Adam II là "tình yêu, sự cứu chuộc và hối cải". |
后来我在日本分社的一部分工作是清洁浴室,诺尔弟兄的话成为我的座右铭。 Sau này, một phần của công việc mà tôi làm ở Bê-tên tại nước Nhật là lau chùi nhà vệ sinh, và tôi nhớ đến lời khuyên ấy. |
有一小组来源于希腊语以 -ma、-pa 或 -ta 结尾的词为阳性:problema “问题(problem)”, lema “引理、座右铭(lemma、motto)”,tema “主题、话题(theme、topic)”,sistema “系统(system)”,telegrama ("telegram"), poeta “诗歌(poet)”,planeta “植物(planet)”等等。 Một nhóm nhỏ các từ có nguồn gốc Hy Lạp và kết thúc với -ma, "-pa", or "-ta" là giống đực: problema ("vấn đề"), lema ("châm ngôn"), tema ("chủ đề"), sistema ("hệ thống"), telegrama ("điện tín"), poeta ("nhà thơ"), planeta ("hành tinh"), v.v. |
你 忘 了 我 的 座右铭 ? Cậu đã quên phương châm của chúng ta? |
我的座右铭是地狱里有个专门的地方留给 不互相帮助的女性 Và phương châm của tôi là sẽ có một nơi đặc biệt ở địa ngục dành cho những phụ nữ không giúp đỡ người khác. |
凯瑟琳是个单亲妈妈,独力养大了三个孩子。 她说自己一直都谨记着这句座右铭:不要期望别人为你做任何事,却要感谢别人为你做的所有事。 Chị Kathleen, một người mẹ đơn thân nuôi dạy ba con, cho biết chị sẽ không bao giờ quên lời khuyên khôn ngoan này: “Đừng mong đợi gì cả mà hãy quý những điều mình nhận được”. |
这 是 我 家族 的 座右铭 Phương châm của gia đình. |
抱着这样的想法,我采纳了摩罗乃的座右铭:「看啊,我们要结束这场战争」(阿尔玛书44:10)。 Khi ghi nhớ điều đó, tôi đã làm theo câu nói của Mô Rô Ni: “Này, chúng ta hãy chấm dứt cuộc giao tranh” (An Ma 44:10). |
激情是我的座右铭, 激励了我所有的行动。 Sự đam mê là kim chỉ nam cho mọi hoạt động của tôi. |
蒙塔诺恪守著名学者伊拉斯谟的座右铭:“引证原文以传讲基督”。 Montano theo phương châm của Erasmus, người khuyến khích các học giả “giảng về Chúa Ky-tô dựa trên ngôn ngữ gốc”. |
那 是 我 的 座右铭 Tôi sống như thế đấy. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 座右铭 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.