作家 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 作家 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 作家 trong Tiếng Nhật.
Từ 作家 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhà văn, tác giả, nha van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 作家
nhà vănnoun (〈家+[文]〉) 私 は 、 大作家 で は あ り ま せ ん Tôi không phải là một nhà văn giỏi. |
tác giảnoun 私は多くの現代作家を読んだ。 Tôi đã đọc nhiều tác giả hiện đại. |
nha vannoun |
Xem thêm ví dụ
フランスの作家ボルテールは,「今日,ゆううつな気分になって発作的に自殺する人が,もしもう1週間待ったとしたら,生きていたいと思うようになっただろう」と書いています。 Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
何人もの編集者、作家や エージェントと 本当にすごく高級なランチや ディナーで会えるんです Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa. |
他の多くのこのような内容を話した作家や スピーカーも言ったかもしれませんが 私も言いたいと思います シートベルトを締めてください 変化がやってきますから その変化はとても大きいものですから Nhưng tôi sẽ nói rằng -- như nhiều tác giả và diễn giả khác đã nói, bạn biết đó, hãy thắt dây an toàn vì sự thay đổi đang đến. |
「忙しくてストレスの多い一日が終わり,家に戻って庭をいじると,本当にほっとする」と,作家のガイ・サーチは言います。 Tác giả Gay Search nói: “Sau một ngày bận rộn và căng thẳng, thật là khuây khỏa khi về đến nhà và quanh quẩn ngoài vườn”. |
「しかし一方、エスペラントにはたしかに原作作家が必要である。 Mặt khác, Stowe là một trong số các nhà văn hiện thực tiên phong. |
タヒチ島を有名にしたのは,ポール・ゴーガン,ロバート・ルイス・スティーブンソン,ハーマン・メルビルなどの画家や作家でした。 彼らが描いた南太平洋の島々の熱帯的な美しさと静けさは多くの人の心を捕らえました。 Đảo này đã được nổi tiếng nhờ các họa sĩ và văn sĩ như Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson và Herman Melville; các tác phẩm của họ về vẻ đẹp vùng nhiệt đới và sự yên tĩnh của các hải đảo Nam Thái Bình Dương đã thu hút sức tưởng tượng của nhiều người. |
オルハン・パムク(Orhan Pamuk, 1952年6月7日 - )はトルコの作家。 Orhan Pamuk (7 tháng 6 năm 1952 -) là một tiểu thuyết gia người Thổ Nhĩ Kỳ. |
そして新たな扉を開いたのです 何百万もの女性の医者や看護婦 芸術家や作家が 後に続きました Và họ mở ra thật nhiều cánh cửa mới cho hàng triệu bác sĩ và y tá nữ và họa sĩ và nhà văn, tất cả những người đã đi theo họ. |
今日アメリカの作家の54%は女性です Ngày nay 54 phần trăm nhà văn trên nước Mỹ là phụ nữ. |
彼はドイツの劇作家で 彼はドイツの劇作家で 五部構成を標榜していました 提示部 上昇展開 クライマックス 下降展開 それに大団円— つまりストーリーの落着です Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện. |
英国の作家チャールズ・ディケンズは,「聖書は古今を通じ,また将来においても世界で最も優れた本である。 なぜなら,誠実かつ忠実であろうと心がける人ならだれもが導きにすることのできる,最も優れた教訓を与えるからである」と書いています。 Nhà văn người Anh là Charles Dickens có viết về Kinh-thánh như sau: “Kinh-thánh đã từng và sẽ luôn luôn là cuốn sách hay nhất trên thế giới, vì Kinh-thánh dạy chúng ta những bài học tốt nhất đặng hướng dẫn bất cứ người nào có lòng thành thật và trung tín”. |
がんを経験したロリ・ホープという作家は,こう述べています。「 がんの治療をしている人や回復した人に何かの記事や情報を送る前に,それを望むかどうか本人に尋ねるのが最善です。 Tác giả Lori Hope, đã khỏi bệnh ung thư, cho biết trong cuốn sách của bà (Help Me Live): “Trước khi gửi cho bệnh nhân bất cứ bài hoặc thông tin nào liên quan đến bệnh ung thư, tốt nhất là nên hỏi họ có muốn đọc thông tin đó không”. |
私は多くの現代作家を読んだ。 Tôi đã đọc nhiều tác giả hiện đại. |
そういうわけで今日の一作家は,エラスムスを「ルネサンス期の知名人,現代なら世界的有名人」と呼ぶのです。 Vì thế, một nhà văn thời hiện đại gọi ông là “người của thời phục hưng tương đương với danh nhân thế giới ngày nay”. |
作家の Rupert Furneaux は、「白い神」を古代都市ティワナクとも関連づけている。 Rupert Furneaux cũng liên kết "thần da trắng" với thành phố cổ Tiahuanaco. |
しかし,ジョセフが正確な記憶力に裏打ちされた創造力のある神学の天才だったとわたしたちが考えたとしても,その才能だけで,優れた作家になることはできません。 Nhưng ngay cả nếu chúng ta giả sử rằng Joseph là một thiên tài có óc sáng tạo và về thần học, với một trí nhớ hoàn hảo—thì chỉ những tài năng này không thôi cũng không làm cho ông trở thành một nhà văn đại tài. |
ジュリア・フィリップス(Julia Phillips, 1944年4月7日 - 2002年1月1日)は、アメリカ合衆国の映画プロデューサー、作家である。 Julia Phillips (7 tháng 4 năm 1944 – 1 tháng 1 năm 2002) là một nhà sản xuất phim và tác giả người Mỹ. |
つまり 出版契約も代理人もなしに オレゴンに帰り ただ 憧れの素晴らしい作家たちと あそこまで近くに座っていたんだ という思い出だけで 頭も胸もいっぱいでした Điều tôi muốn nói là tôi bay về Oregon, không có hợp đồng sách, không có đại diện, chỉ cảm thấy tâm trí và trái tim đầy những kỉ niệm vì đã được ngồi gần những tác giả tuyệt vời đó. |
今から200年以上昔に,英国の作家,ジョナサン・スイフトは,「我々には,愛し合うことを促すまではゆかず,憎しみをあおる程度で終わる宗教しかない」と述べました。 Cách đây hơn hai thế kỷ, tác giả người Anh Jonathan Swift nhận xét: “Chúng ta có vừa đủ ảnh hưởng tôn giáo để làm chúng ta thù ghét, nhưng không đủ để khiến chúng ta yêu thương lẫn nhau”. |
"自由を見つけるとは” 自ら創作することで 私たちは 人生という物語を 作家のように 真剣に紡ぐようになる (デービス 2009年 TEDx Women) ["Tìm đến tự do: Bằng cách tạo nên câu chuyện của chính mình chúng ta học cách coi trọng các từ ngữ của đời mình nhưng cái cách chúng ta "chính thức" kể" - Davis 2009, TEDx Women"] |
『ゴドーを待ちながら』(En attendant Godot)とは、劇作家サミュエル・ベケットによる戯曲。 Waiting for Godot (tạm dịch: Chờ đợi Godot hay Trong khi chờ Godot) là vở kịch của Samuel Beckett - nhà văn được giải Nobel Văn học. |
作家の トーマス・フランクは どうして有権者が 時として自らの支持と反した 投票をしてしまうのかという 説明をしています 私達のような多くの有権者は 誠実そうな言葉を 信頼できる 心からの 情熱からのものだと 思い込みがちです Nhà văn, Thomas Frank, nói rằng có lẽ đó là một cách giải thích tại sao một số cử tri đối nghịch với những lợi ích của họ, những cử tri, như rất nhiều người trong chúng ta, giả định rằng, nếu họ nghe thấy một thứ gì có vẻ thật thà, thứ gì đến từ ruột gan, nếu nó đầy nhiệt huyết, đam mê, thì tức là nó đáng tin cậy hơn. |
前の記事の中で触れた作家のジョン・ラスキンは,「国家の第一の務めは,生まれてくるすべての子どもが,決定権を持つ年齢に達するまで,良い家,衣服,食物,教育を確実に与えられるようにすること」であるべきだと固く信じていました。 Nhà văn John Ruskin, được đề cập trong bài trước, tin chắc rằng “nhiệm vụ đầu tiên của Nhà Nước là lo sao cho mỗi đứa trẻ sinh ra trong nước có được chỗ ở, cơm ăn áo mặc, và giáo dục, đến khi nó khôn lớn biết suy nghĩ”. |
ある宗教作家はこう述べています。「 あなたは他人の性生活を求めている。 Một nhà văn viết về tôn giáo nói: “Bạn muốn cuộc sống tình dục của người khác.... |
しかもいつそうなったかはわからないですが 自分が、才能ある作家兼ジャーナリストから バン住まいのホームレス女性に なってしまった早さには 驚きました Tôi không biết nó xảy ra khi nào và ra sao, nhưng tốc độ mà tôi biến đổi từ một nhà viết văn và nhà báo kiệt xuất thành một phũ nữ không nhà, sống trong xe tải đã làm tôi choáng váng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 作家 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.