最低 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 最低 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 最低 trong Tiếng Nhật.

Từ 最低 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tối thiểu, thiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 最低

tối thiểu

noun

鷲はエネルギー消費を最低に抑えて空中に浮かんでいることができます。
Chim ưng có thể bay trên cao mà chỉ dùng tối thiểu năng lượng.

thiểu

noun

Xem thêm ví dụ

競合の最適化で最低料金が設定される目的は、低い配信割合でアド マネージャーと Ad Exchange で全体的な収益を増やすためです。
Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp.
目標を設定することで、最低購入額のトランザクション数やサイトの利用時間など、各種操作を個別にトラッキングできるようになります。
Bạn có thể thiết lập Mục tiêu riêng để theo dõi các hành động rời rạc, như giao dịch với chi phí mua hàng tối thiểu hoặc lượng thời gian đã bỏ ra trên màn hình.
人によっては ベーシック8 と呼ばれる とてもやさしいポリシーで 最低8文字のパスワードを作ることが ルールというものでした
Một số có chính sách khá dễ chơi, mà tụi tôi gọi là Basic8, qui ước duy nhất là mật khẩu của bạn phải có ít nhất 8 kí tự.
労働収益率を見てみると ―経済全体の給料が いくらだったかとも言えますが― 史上最低になっているのが分かり 企業収益と労働収益が 逆向きに動いているのが分かります
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
私が思うにそれは最低限のことです
Vâng, tôi nghĩ đó là tối thiểu.
* 若い女性は徳質のプロジェクトのそれぞれに最低10時間かけるべきである。
* Một thiếu nữ cần phải dành ra ít nhất là mười giờ đồng hồ cho mỗi dự án giá trị đạo đức.
マタイ 24:14; 28:19,20)中には,生計を立てて家族を養うという圧力のゆえに,より多く行なうことは難しいというような主張をして,野外奉仕に最低限の時間しかあずからない人もいます。
Một số người chỉ tham gia rao giảng ở mức tối thiểu, có lẽ lập luận rằng các áp lực gặp phải để sinh sống và nuôi nấng gia đình càng ngày càng khiến cho họ khó làm được hơn nữa.
世界 最低 の 探偵 だ って ?
Thám tử tệ nhất thế giới hả?
[e コマース] フィルタでは、最低収入額(5,000)と、商品カテゴリ(アウター)を指定します。
Bộ lọc Thương mại điện tử xác định số tiền doanh thu tối thiểu (50) và danh mục sản phẩm (áo khoác ngoài):
映画も観たけど 最低だったぜ
Tệ thật!
支払い対象期間の終了時に支払い対象となるには、獲得収支が最低支払い額 100 米ドルに達している必要があります。
Số dư đã kiếm được của bạn phải đáp ứng khoản thanh toán tối thiểu là 100 USD để bạn có đủ điều kiện thanh toán vào cuối chu kỳ thanh toán của mình.
広告リクエストが、(1)入札単価が最低価格を下回っていた、(2)入札単価は最低価格を上回っていたが、競合価格を下回っていた、または(3)ダイナミック アロケーションでアド マネージャーに競り負けたため、競合する別の取引または公開オークションによって処理されました。
Các yêu cầu quảng cáo này được thực hiện bởi nhu cầu cạnh tranh, vì (1) giá thầu thấp hơn mức giá tối thiểu, (2) giá thầu đạt đến mức giá tối thiểu, nhưng bị trả giá cao hơn hoặc (3) giá thầu thua trước giá thầu cạnh tranh trên DFP trong tính năng phân bổ động.
いままで試してきた他の政治形態を除いて考えると、民主主義とは最低の政治形態だ。
Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.
その金を受け取るには,登録したうえで,断食をする月ラマダーンの間に最低2キロ減量する必要がある。
Để được nhận vàng, người dân phải đăng ký tham gia và giảm được ít nhất 2kg trong tháng lễ Ramadan.
5つの方法にそれぞれに 最低でも100人が取り組む必要があります
Trong mỗi năm đường dẫn này, chúng ta cần ít nhất một trăm người.
お気に入りコンテンツのリストから、常に最低 1 つの記事がおすすめされます。
Google sẽ luôn đề xuất ít nhất một bài viết từ danh sách nội dung ưu tiên của bạn.
しかしながら、人類による大気圏への二酸化炭素の放出量の増加により、次の氷期は最低でも現在から5万 - 13万年後になるまで到来しない可能性がある。
Tuy nhiên, sự gia tăng trong lượng cacbon điôxít được con người thải ra khí quyển có thể sẽ trì hoãn thời kỳ băng hà tiếp theo cho đến ít nhất là 50.000–130.000 năm nữa.
他の通貨での最低金額も同程度の額です。
Số dư tối thiểu đối với các đơn vị tiền tệ khác nằm trong khoảng tương tự.
南米における観測史上での最高気温と最低気温は共にアルゼンチンで観測された。
Nhiệt độ tối cao và tối thấp được ghi nhật ở Mỹ Latin xảy ra tại Argentina.
すべてのサイト運営者(パブリッシャー)様が新しい統一価格設定ルールを使用して最低料金を設定できるようになります。
Tất cả các nhà xuất bản có thể bắt đầu thiết lập giá sàn với các quy tắc đặt giá thống nhất mới.
王者は最低4週間に1度の防衛戦を行わなければならない。
Ông sự kiến sẽ phải duy trì phòng thủ trong vòng ít nhất 2 tuần lễ.
人間の目に見えるのは 最低で赤から 最高で紫までの周波数の光です
Tần số ánh sáng thấp nhất ta thấy được là màu đỏ và cao nhất là màu tím.
不一致の頻度があまりにも高いと、一致率が最低限のレベルに達するまで商品アイテムの自動更新が停止されます。
Nếu có quá nhiều lần những dữ liệu này không khớp nhau, chúng tôi sẽ dừng tự động cập nhật mặt hàng cho đến khi đạt đến mức độ khớp tối thiểu bắt buộc.
そしてある意味においてこれは 社会を築く基盤なのです rはgよりも大きいということは 富と資産の保有者が資本収益のみで生活し 一生を生き抜く為の 必要最低限の事以外に目を向け 他の余剰の活動をすることを 可能にして来たからです 他の余剰の活動をすることを 可能にして来たからです
Theo 1 cách nói, đây là nền tảng cơ bản của xã hội, vì r lớn gơn g cho phép người sở hữu sự giàu có và tài sản sống nhờ thu nhập vốn của họ và làm điều gì đó khác trong đời hơn là chỉ quan tâm đến việc kiếm sống. Một kết luận quan trọng
異なる最低料金を設定する対象となるサイズは、Ad Exchange 広告申込情報を介して公開オークションで使用できるようにしたサイズです。
Các kích thước bạn muốn đặt giá sàn khác nhau là các kích thước bạn đã đặt là có sẵn cho Phiên đấu giá mở thông qua các các mục hàng Ad Exchange của mình.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 最低 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.