走馬燈 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 走馬燈 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 走馬燈 trong Tiếng Trung.
Từ 走馬燈 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Đèn lồng giấy, ảo cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 走馬燈
Đèn lồng giấy
|
ảo cảnh(phantasmagoria) |
Xem thêm ví dụ
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(马太福音25:40)。 Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
马太福音28:19,20)这正是本届学员将要做的事,因为他们分别奉派到20个国家去传道。 (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
以赛亚书30:21;马太福音24:45-47)基列学校使毕业生更加感激奴隶阶级。 (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
马尔加良弟兄辩护时说,出席耶和华见证人聚会的儿童,都已获得家长许可, 又说,军事服务是个人的决定。 Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
20 耶稣在马太福音28:19,20所说的话表明受浸者应当是已经成为他门徒的人。 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
你先除掉自己眼中的梁木,然后才能看清楚,可以除掉弟兄眼中的刺。”( 马太福音7:1-5) trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
由于这缘故,马利亚无疑不会有其他儿女。” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
最后,赫曼米勒的叶子灯。 Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller. |
现在应许之地就在眼前,他们只要往前走就可以了,就像船只朝着标明终点的亮光前进一样。 Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
上帝话语的宝藏 | 马可福音13-14章 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14 |
就像这样 “马纳尔谢里夫面临扰乱社会秩序 并教唆妇女开车的指控 Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
结果大部分的骡子和马都死在途中 结果大部分的骡子和马都死在途中 Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
我想, 一定會有一個比醫院的加護中心 更好的地方, 讓孩子們走完最後的人生。 Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
马太福音4:1-4)耶稣财物无多,可见他没有用自己的力量敛财。( (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
你 今天 真的 要 走 了 么 ? Cô thực sự muốn đi ngay sao? |
马太福音16:16)无论你怎样仔细搜寻,你也不会找着任何经文说耶稣自称为上帝。 Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời. |
此外,福音书记载有些人把耶稣称为“马利亚的儿子”,而不是约瑟的儿子。( Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
这时,有个以酗酒出名的男孩,尼克,向我们这个圈子走来。 Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
耶稣预告,现今这个世界被毁灭以前,人们也会只顾吃喝嫁娶,跟洪水时代的人一模一样。( 马太福音24:37-39) Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
路加的记载接着指出,马利亚随即起程前往犹太山区,探视身怀六甲的亲戚伊利莎白。 Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
他 要 帶 軍隊 進羅馬 ? Đưa quân đội về La Mã? |
上帝立耶稣基督做领袖,就是要满足我们每个人的需要,带领我们走人生的道路。 Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta. |
* 教孩子走在真理和严肃的道上;摩赛4:14–15。 * Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15. |
不要 打開 地窖 的 燈 Bắt đầu thôi nào. |
马丁·路德22岁进爱尔福特的奥古斯丁修院,后来入读维滕贝格大学,取得神学博士学位。 Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 走馬燈 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.