资深 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 资深 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 资深 trong Tiếng Trung.
Từ 资深 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thâm niên, tình trạng lâu đời, tuổi già, sự nhiều tuổi hơn, sự cao cấp hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 资深
thâm niên(seniority) |
tình trạng lâu đời
|
tuổi già
|
sự nhiều tuổi hơn(seniority) |
sự cao cấp hơn(seniority) |
Xem thêm ví dụ
有时,讲者只要再说说词义,连资深的基督徒也能更明白经文的真正含意。 Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh. |
有些资深的传道员这样说:“我可以给你一点建议吗?” Một số người công bố có kinh nghiệm chỉ đơn giản hỏi: “Tôi xin đề nghị một điều được không?” |
豪格博学多才,既是资深的学者,又是出色的语言学家。 Ông Haug là một học giả uyên bác và nhà ngôn ngữ học tài ba. |
这些基督徒不会认为,他们蒙召就特别能“洞悉事理”,是一些资深的大群人成员所不及的。 Họ không nghĩ rằng vì được xức dầu nên họ có sự “thông sáng” hơn cả những người dày kinh nghiệm thuộc đám đông. |
这个资深的监督继续说:“夫妻双方应该不时坐下来一同讨论问题,看看有什么因素破坏他们的关系。 Là một người từng trải, anh giám thị này nói tiếp: “Hai người hôn phối nên đều đặn ngồi lại và xét xem có bất cứ vấn đề nào đang phá hoại mối quan hệ của họ hay không. |
我们问过20多个国家的资深传道员,以下是他们的一些建议。 Chúng tôi đã hỏi những người công bố có kinh nghiệm từ hơn 20 nước về cách thức họ dùng. |
几位资深的传道员叙述他们怎样强化自己的心灵和头脑,即使别人对王国信息毫无兴趣,或甚至大加反对,他们也能保持喜乐。 Một số người công bố lâu năm giải thích họ giữ được niềm vui trong thánh chức bằng cách củng cố lòng và trí để đối phó với sự thờ ơ hoặc chống đối. |
弗农·怀斯加弗是伯特利家庭的资深成员,他为这个毕业典礼作结束祷告。 Anh Vernon Wisegarver, một thành viên lâu năm của gia đình Bê-tên, đại diện cử tọa dâng lời cầu nguyện kết thúc. |
箴言6:20-23)在会众里,有些人不时向资深的传道员请教,看看怎样提高自己的传道效能。 (Châm-ngôn 6:20-23) Trong hội thánh, những người rao giảng có kinh nghiệm thường được một số anh em xin lời khuyên để cải tiến hoạt động rao giảng. |
使徒职位中最资深的使徒要负责主领。 15这样的年资制度往往会让较年长的人居于总会会长的职位。 16在主的指引下,这项制度会提供连贯性、熟练度、经验和充分的准备。 Vị Sứ Đồ có thâm niên nhất trong chức phẩm Sứ Đồ là người chủ tọa.15 Hệ thống thâm niên đó thường sẽ mang những người lớn tuổi hơn đến với chức phẩm Chủ Tịch của Giáo Hội.16 Hệ thống này cung cấp sự liên tục, mức độ trưởng thành dày dạn kinh nghiệm và phải chuẩn bị rất nhiều theo như hướng dẫn của Chúa. |
他们确保年轻的教师 有机会看到资深教师授课。 Họ đảm bảo rằng các giáo viên trẻ có cơ hội xem giáo viên cấp cao làm việc. |
提摩太前书3:13,《新世》)此外,其他长老发言时,每个长老同工都应仔细聆听,借此从其他资深长老的洞察力和经验得益。——出埃及记18:21,22。 Đến lượt các trưởng lão khác cũng nên nghe kỹ lời phát biểu của anh em mình và vui lòng đón nhận ý kiến sâu sắc của những trưởng lão có nhiều năm kinh nghiệm trong đạo đấng Christ (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:21, 22). |
对于这些资深的弟兄姊妹,要表现体恤,期望也要合理。 Hãy thực tế và thăng bằng về những điều mình mong đợi. |
我们可以预期总会会长和教会的其他资深领袖都会是灵性成熟的长者。 Chúng ta có thể kỳ vọng rằng Vị Chủ Tịch và các vị lãnh đạo thâm niên khác của Giáo Hội sẽ là những người lớn tuổi hơn và dày dạn kinh nghiệm thuộc linh. |
如果你对资深共和党提出说服的呼吁 意味着他不仅仅是需要改变他的想法, 还要改变他最深层的价值观, 那是不太可能的事情。 Nếu bạn dùng lời kêu gọi ấy thuyết phục ông chú theo Đảng Cộng hoà có nghĩa là vị ấy không chỉ cần thay đổi quan điểm vị ấy còn cần đổi đi giá trị cơ bản của mình điều đó sẽ chẳng đi đến đâu |
社方撰写这本册子的时候,曾咨询一些资深的周游监督以及在基列学校受过训练的海外传道员的意见; 这些人曾在发展中国家工作多年,积聚了不少经验。 Nội dung sách giúp người ta học hỏi một cách bao quát, có những sự dạy dỗ cơ bản trong Kinh-thánh. |
一位资深的导师回答:“让学员通过钻研圣经强化信心,帮助他们培养所需的属灵特质,好能应付在岗位上遇到的各种挑战。 Một giảng viên lâu năm cho biết mục tiêu của trường là “củng cố đức tin của học viên qua việc đào sâu Lời Đức Chúa Trời và giúp họ phát triển các đức tính cần thiết để có thể đương đầu với những thử thách trong nhiệm vụ. |
1 一位资深的见证人曾说:“如果你错过了大会第一天的节目,损失就太大了!” 1 Có lần một anh Nhân Chứng lâu năm nói: “Nếu bỏ lỡ ngày đầu của hội nghị thì hẳn là bạn đã bị thiệt thòi lớn!” |
Quartz报道,卡萨雷斯曾说服比尔·盖茨,里德·霍夫曼以及硅谷的其他科技资深人士投资于比特币。 Theo báo cáo của Quartz, Casares là doanh nhân đã thuyết phục Bill Gates, Reid Hoffman, và các doanh nhân công nghệ kỳ cựu khác ở Silicon Valley đầu tư vào tiền ảo. |
因特网的资深用户愿意和它分开 一会儿 她看着盒子说 ”这就是因特网吗 整个因特网 它重吗“ Người lớn tuổi dùng Internet bằng lòng bỏ nó, trong thời gian ngắn, và cô gái nhìn và nói |
资深的先驱查尔斯·哈里斯认为,在澳大利亚内陆传道时,种种困难和孤独的经历帮助他更亲近耶和华。 Một tiên phong lâu năm là anh Charles Harris cho biết rằng sự tách biệt và những khó khăn ở vùng hẻo lánh thật ra đã giúp anh đến gần Đức Giê-hô-va hơn. |
它还会提供其他相关信息,如公司的主要股东或资深投资者的投资组合的相关信息。 Nó còn cung cấp các thông tin liên quan khác, như các cổ đông chính của các công ty, hay danh mục đầu tư của các nhà đầu tư trình độ cao. |
一个资深的圣经导师对他们说:“我们无需懂得使用绝对正确的语法,才能对弟兄亲切地微笑或搂抱他们。 Một người dạy Kinh Thánh kinh nghiệm nói với họ: “Chúng ta không cần phải biết chia động từ một cách hoàn hảo mới có thể nở một nụ cười nồng ấm hay ôm choàng anh em. |
一个资深的长老谈到有些年轻人符合受浸的资格,父母却不同意让他们受浸,说:“年轻人打算受浸却被阻止,可能会失去属灵的冲劲,甚至灰心泄气。” Về những người trẻ hội đủ điều kiện báp-têm nhưng cha mẹ không đồng ý, một trưởng lão có kinh nghiệm nói: “Ngăn cản người trẻ làm báp-têm có thể khiến các cháu chậm lại về thiêng liêng và dẫn đến nản lòng”. |
这些教派中有些是历史悠久的宗教团体,他们自视为资深的教会。 Một số trong những giáo-phái đó đã được thiết lập từ lâu năm và tự nhận là những giáo-hội đầy đủ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 资深 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.