自分 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 自分 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 自分 trong Tiếng Nhật.

Từ 自分 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bạn, mình, ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 自分

bạn

pronoun

自分一人きりの状況を想像してごらん。
Hãy tưởng tượng tình huống khi tất cả các bạn đều đơn độc.

mình

pronoun

恋人たちは自分たちの頭文字をかしの木に刻んだ。
Cặp đôi đã khắc chữ cái đầu tiên của tên mình vào thân cây sồi.

ta

pronoun

彼は自分の運命に屈しようとはしなかった。
Anh ta sẽ không đầu hàng số phận.

Xem thêm ví dụ

18 自分の話を終えたなら,与えられる口頭の助言を注意深く聴き,感謝の念をもって助言を受け入れてください。
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
8 エホバはご自分の一人の牧者であるキリスト・イエスを通して,十分に養われたご自分の羊と「平和の契約」を結んでおられます。(
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
しかし,ご存じのようにパウロは,自分の行動を全く制御できないかのように考えて弱さに屈したりはしませんでした。
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
18世紀の後半,ロシア大帝エカテリーナ2世は,自分が治める帝国の南部地域を諸外国の大使を連れて視察するという布告を出しました。
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
決定するにあたり,自分たちの行動についてエホバがどうお感じになるかを考えなければなりません。
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
エルサレムの滅びに関する預言はエホバを,『新しいことが起こり始める前に,ご自分の民にそれを聞かせる』神としてはっきりと描いています。 ―イザヤ 42:9。
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
ドミニカ共和国で奉仕している,米国出身でどちらも20代後半の実の姉妹は,「慣れない風習がとてもたくさんありました」と語り,「それでも,自分たちの受けた任命地での奉仕を粘り強く行ないました。
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
互いに愛し合うこと,これが,あなた方が初めから聞いている音信なのです。 カインのようであってはなりません。 彼は邪悪な者から出て,自分の兄弟を打ち殺しました」― ヨハネ第一 3:10‐12。
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
ロ)ご自分の民に関するエホバのどんな確約は今でも有効ですか。
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
8 備えられたものに関して,聖書には,「神は自分の造ったすべてのものをご覧になったが,見よ,それは非常に良かった」と書かれています。(
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
さらに,地区建設委員会の指導のもとに幾つものチームに組織された自発奉仕者たちは,崇拝のための集会用の立派なホールを作るために,進んで自分の時間,体力,専門的知識などを提供しています。
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
自分自身がどのような者であるかをわきまえるなら,神から是認され,裁かれないようにするための助けが得られます。
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
次の真理を,自分の聖典または聖典学習帳に書いてください。「 改心とは,神の力によって変わり,霊的に新たな人になるという意味です。」
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
注意力が常に分散し スクリーンの中にあるものと 自分の周囲と 両方の世界を眺めているのです
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
しかし,私はすぐに自分たちが同じアブラハムについて話しているのではないことに気づきました。
Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham.
テサロニケ第一 5:14)それらの「憂いに沈んだ魂」は,自分に勇気がないこと,また助けてもらわなければ自分の直面している障害を乗り越えられないことに気づいているかもしれません。
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
マタイ 4:1‐4)所有物がわずかしかなかったことは,自分の力を用いて物質的な利益を得たりはしなかったことの証拠です。(
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
ぼくが,自分が何者かを覚えているようにと祈ってくれていることを......知っています。 なぜなら,皆さんと同じように,ぼくは神の子であり,神がわたしをこの地上に送ってくださったからです。
Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôiai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây.
そしてそのあと,自分自身と他の忠実な崇拝者たちに関し,「わたしたちは,定めのない時に至るまで,まさに永久に,わたしたちの神エホバの名によって歩む」と言いました。(
Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!”
自分が経験した事柄について思い出すわたしたちの能力は確かに限られたものですが,そうした事柄に関するわたしたちの記憶は全く空白ではありません。
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
自分の民のためのエホバの熱心さは,反対者たちに対する怒りと釣り合っています。
Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu.
警告には「たよってはならない(lean not)」という言葉があります。「 自分の知識にたよってはならない」です。「
Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.”
マタイ 16:16)またいくら調べてみても,イエスが自分は神だと主張しているところは一箇所もありません。
Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời.
昨年亡くなった人の多くも,そのようなことは自分にはまず起きない,と思っていたことでしょう。
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
3 喜んで自分を差し出した人たち ― 西アフリカ
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 自分 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.