自暴自弃 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 自暴自弃 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 自暴自弃 trong Tiếng Trung.

Từ 自暴自弃 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tuyệt vọng, sự tuyệt vọng, sự liều lĩnh, tình trạng tuyệt vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 自暴自弃

tuyệt vọng

(desperation)

sự tuyệt vọng

(desperation)

sự liều lĩnh

(desperateness)

tình trạng tuyệt vọng

(desperateness)

Xem thêm ví dụ

我 可以 选择 自暴自弃 或是 回到 学校 继续 进修 电脑课
Và tôi là Terri với chữ " I "!
27 以色列人自暴自弃,实在令人惋惜。
27 Dân Y-sơ-ra-ên thất bại thảm thương thay!
保罗向希伯来裔的基督徒提出多么有力的理由,叫他们千万不要胆怯退缩、自暴自弃!
Phao-lô quả đã cho tín đồ Đấng Christ người Hê-bơ-rơ một lý do mạnh mẽ để không bao giờ theo con đường như thế!
:虽然我自暴自弃,其他人却没有放弃我。
Dù tôi nghĩ mình không thể thay đổi, nhưng những người khác thì không.
申命记6:6,7)有些忠信父母即使作了最大努力去教导儿女,儿女却仍旧自暴自弃
Tuy nhiên, một số con cái bất chấp những cố gắng tốt nhất của cha mẹ trung thành, đã chọn đi theo đường lối sai lầm.
夸库是个不顾后果的酒徒,自暴自弃,差点儿葬送了自己的一生。
Anh ta là người nghiện rượu liều lĩnh, bất cần sự sống.
如果我们让罪咎感把我们完全压倒,以致自暴自弃,我们就让魔鬼有隙可乘——他可能立即乘虚而入!(
Khi chúng ta bị cảm giác tội lỗi dồn dập đến độ bỏ cuộc, thì chúng ta tạo cơ hội cho Ma-quỉ—và hắn có thể nhanh chóng lợi dụng cơ hội đó!
乙)如果我们让罪咎感把我们完全压倒,自暴自弃,这有什么危险?
b) Có mối nguy hiểm nào khi chúng ta bị cảm giác tội lỗi dồn dập đến độ bỏ cuộc?
由于相信命运,贫困的人往往变成自暴自弃
Tin tưởng vào số mạng thường khiến những người nghèo cam chịu cuộc sống khó khăn của mình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 自暴自弃 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.