準備 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 準備 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 準備 trong Tiếng Nhật.
Từ 準備 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bước, chuẩn bị, sắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 準備
bướcnoun 日本の厚生労働省は、ファイザー-BioNTechによって開発されたコロナウイルスワクチンを2月15日に承認するための準備をしています。 Bộ Y tế Nhật Bản đang tiến hành các bước để vào ngày 15/2 sẽ phê duyệt vắc-xin ngừa vi-rút corona do Pfizer-BioNTech bào chế. |
chuẩn bịverb ([準備]) 明日までにパーティーの準備を終えなければなりません。 Cho đến sáng mai phải chuẩn bị xong bữa tiệc. |
sắpnoun (bày ra theo một trật tự nhất định, chuẩn bị sẵn để làm việc gì) |
Xem thêm ví dụ
6 言葉を用い,良いたよりについて人々に意思を伝達するには,準備ができていなければなりません。 それは独断的に話すためではなく,人々と論じるためです。 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
■ 一つの聖句と出版物の一つの節を使う簡潔な証言を準備する。 ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
成長する胎児を非自己組織として拒絶する代わりに,赤ちゃんとして生まれる準備ができるまで養い,保護します。 Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
では 私たちは準備はできていますか? Vậy liệu ta đã sẵn sàng? |
7月8日、アンソニーはグアム島への砲撃の準備を開始し、数日間に渡り対地砲撃を続けた。 Đến ngày 8 tháng 7, Anthony bắt đầu bắn pháo quấy phá Guam, tiếp nối trong nhiều ngày. |
取調室 を 発見 2 つ の お 茶 が 準備 さ れ て る Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người. |
検査を開始する端末をリンクしてアド マネージャーを開いたら、広告配信の詳細の収集を開始する準備が整いました。 Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
ミゲル 準備はよいですか? Bây giờ, bạn đã sẵn sàng chưa, Miguel? |
あなたの脳と筋肉はこの動作を行うために しっかりと準備を整えています Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
あなたに聖書を教えている人の助けを得て,次の集会で行なえそうな注解を準備してください。 Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới. |
事前に準備しておくことは,要点になおいっそう集中し,あとで行なわれる口頭の復習に参加する助けになるでしょう。 Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó. |
徹底的に準備する。 Chuẩn bị kỹ lưỡng. |
これらの原則は,現在のあなたの生活の中で,また忠実な女性,妻,母親となる準備をするうえで,どのように役立つだろうか。 Làm thế nào những nguyên tắc này có thể giúp em trong cuộc sống ngày nay và giúp em chuẩn bị làm người phụ nữ, người vợ và người mẹ trung tín? |
それでも,エホバの証人はそうした必要を満たすべく,地元の人の言葉で証言したり,様々な言語の聖書文書を準備したりしてきました。 Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
わたしは主の使徒として,教会のすべての会員と家族に強くお勧めします。 イエス・キリストの回復された福音のメッセージを受け入れる準備のできた人を見つけることができるように,主に助けを祈り求めてください。 Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
シンガポール、2014年4月7日 –世界銀行は本日発表した「東アジア・大洋州地域 半期経済報告」で、東アジア・大洋州地域の途上国は、高所得国の景気回復と、米連邦準備制度理事会の量的緩和縮小に対する市場の反応が今のところ穏やかである事から、今年は安定した経済成長を遂げるだろうと予測している。 XING-GA-PO, 7 tháng Tư năm 2014 – Theo Báo cáo Cập nhật Kinh tế vùng Đông Á và Thái Bình Dương được phát hành hôm nay của Ngân hàng Thế giới, các nước đang phát triển thuộc khu vực Đông Á và Thái Bình Dương sẽ tăng trưởng kinh tế ổn định trong năm nay, nhờ sự hồi phục của các nền kinh tế thu nhập cao và phản ứng khiêm tốn của thị trường với quyết định thu lại gói nới lỏng định lượng của Fed. |
野外奉仕のための集まりが良いものとなるよう,奉仕者が準備することはなぜ大切ですか。 Tại sao việc các công bố chuẩn bị trước góp phần quan trọng vào sự thành công của các buổi nhóm rao giảng? |
加えて,次の訪問の土台として話し合いの終わりに尋ねることのできる質問も準備しましょう。 Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
組織を通して準備されている「野外奉仕報告」用紙には,どんな情報を含めたらよいかが示されています。 Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi. |
準備 は 出来 て る Tôi sẵn sàng rồi. |
生徒一人一人に,預言者ジョセフ・スミスの働きと,それが現在のわたしたちにどのような影響を与えているかについて,短いレッスンを準備するよう依頼してもよい。 Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
それから,それぞれの雑誌について準備した証言を実際に口に出して練習する。 Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
人類 が 、 それ に 準備 出来 て い る か 確か で は な い Tôi thậm chí không chắc nhân loại đã sẵn sàng cho nó. |
筋書きが準備されます。 Một dàn bài sẽ được cung cấp. |
その後,建設会社を立ち上げる準備をしました。 Sau đó, tôi đã cố gắng bắt đầu công việc kinh doanh xây dựng của riêng tôi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 準備 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.