追求する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 追求する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 追求する trong Tiếng Nhật.
Từ 追求する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tìm, đuổi, tìm kiếm, rượt, tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 追求する
tìm(seek) |
đuổi(pursue) |
tìm kiếm(seek) |
rượt(pursue) |
tiếp tục(pursue) |
Xem thêm ví dụ
私の人生で 成功や名声といったものを 追求すればするほど それらは遠のきました Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được. |
何百,いや何千年にもわたって人生の価値ある目的を追求するのは何とすばらしい事でしょう。 Thật tuyệt diệu biết bao nếu có thể theo đuổi một mục đích đích đáng trong suốt thời gian hàng trăm năm, hay hơn nữa hàng ngàn năm! |
そしてこれこそが 私の追求しているものなのです Và đây thực sự là một câu hỏi khó. |
自らの知性を使って 人間が価値を置くことを 学び取る人工知能を 作ればよいのです 人間の価値を追求し 人間がよしとすることを予測して行動するような 動機付けのシステムを 持たせるのです Thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra 1 AI sử dụng trí thông minh của mình để học hỏi những gì ta coi trọng, và hệ thống thúc đẩy của nó được xây dựng tức là động lực của nó là theo đuổi các giá trị của ta hay làm các điều mà nó dự đoán ta sẽ chấp thuận. |
詩編 119:105)快楽追求の物質主義的な世にあって神を愛し,霊的な強さを保とうと懸命に努力している,幾人かの若者について考えてみましょう。 (Thi-thiên 119:105) Chúng ta hãy xem một số gương người trẻ yêu mến Đức Chúa Trời và cố gắng gìn giữ sự vững mạnh về thiêng liêng trong thế giới duy vật và hưởng thụ. |
しかし,ある種の目標を追求することが,状況ゆえに現実的ではない場合もあります。 Tuy nhiên, đôi khi hoàn cảnh khiến cho việc theo đuổi những mục tiêu nào đó trở nên không thực tế. |
熟達の追求とは 言い換えれば 限りなく前進を続ける「もう少し」です Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước. |
我々は真実を追求する 真実を求める者は 美を発見するだろう」 Nếu tìm được sự thật, ta sẽ thấy cái đẹp." |
本誌2011年12月1日号の「神の名 ― アルフォンソ・デ・サモラは本文の正確さを追求した」という記事をご覧ください。 Xem bài “Danh Đức Chúa Trời và nỗ lực của Alfonso de Zamora để có văn bản chính xác” trong số Tháp Canh ngày 1-12-2011. |
潜在的な危険を生じさせる点で,仕事場と楽しみの追求はどのように結びつくことがあるのでしょうか。 Sở làm cùng với việc tìm kiếm thú vui có thể sinh ra nguy hiểm như thế nào? |
自然、宇宙の本質 それに人間の性質を通して 我々は真実を追求する 真実を求める者は 美を発見するだろう」 Thông qua tự nhiên, bản chất của vũ trụ và bản chất loài người, chúng ta sẽ tìm ra sự thật. |
霊性が低下するなかで,快楽の追求はその真価に見合わないほど重要視されるようになりました。 Trong khi tình trạng thiêng liêng suy thoái, thì việc tìm kiếm thú vui lại trở nên điều ưu tiên vượt quá giá trị thực của nó. |
理性の追求によって? Khả năng suy luận? |
7 快楽の追求: 王国に関係した論争からわたしたちの注意を引き離そうとして悪魔が用いる,気を散らすものの中でも最も強力なものの一つは,快楽の追求です。 7 Theo đuổi thú vui: Một trong những điều làm phân tâm nhiều nhất mà Ma-quỉ dùng để người ta không chú ý đến cuộc tranh chấp về Nước Trời là việc theo đuổi thú vui. |
むしろそのような人たちは,依然として世の事柄に深入りしているので,霊的な事柄を追求する時間がほとんどないのです。 Đúng ra thì họ vẫn dính líu quá nhiều vào những chuyện thế gian đến nỗi còn rất ít hay không có thì giờ dành cho việc thiêng liêng. |
人格に足りない部分があると,人は欲望を満たしたり,個人的利益を追求したりするよう強いられることになります。 Việc không có chí khí dẫn một người bị áp lực để thỏa mãn lòng ham muốn hoặc tìm kiếm lợi lộc cá nhân. |
実際に持続可能性を 追求しようとすると 見つけなくてはならない方法は これら複雑なシステムを連結し より良い選択が 環境全体にプラスになることです Và ta phải tự mình tìm ra đâu là cách để hướng tới sự bền vững nhưng phải phù hợp với các hệ thống khác cũng như đưa ra các lựa chọn hướng tới sự cải thiện môi trường |
こうした模範に動かされ,トムは自分自身の生活を簡素にして,家族のために,また霊的な関心事の追求に,もっと多くの時間をかけられるようにしました。 そうしたことを少しも後悔していません。 Được thúc đẩy bởi những gương này, anh Tom giản dị hóa đời sống mình để dành nhiều thì giờ hơn cho gia đình và theo đuổi những việc thiêng liêng—một bước ngoặt anh không bao giờ hối tiếc. |
私が追求するのは 非常に単純な二つの事 いかに生きて いかに死ぬか Tôi đang cố để hiểu được hai điều rất đơn giản: sống ra sao và chết ra sao, chấm hết. |
21 世の事柄や富の追求に没頭して,霊的な事柄のための時間がほとんどないために,献身とバプテスマを差し控えている人もいます。( 21 Một số người ngần ngại dâng mình và báp têm vì quá mải miết vào việc đời này hoặc theo đuổi sự giàu có đến độ chỉ còn chút ít thời giờ cho những điều thiêng liêng. |
しかし,あるグループが法律に反する,つまり犯罪となる目標を追求し,そのために自分たちの存在そのものを知られないようにするとなれば,秘密主義はより大きな危険性を帯びてきます。 Tuy nhiên, sự giữ bí mật còn báo hiệu điều nguy hiểm hơn khi một nhóm theo đuổi những mục tiêu bất hợp pháp và đầy tội ác, và vì thế họ cố giấu không cho người khác biết về tổ chức của họ. |
テサロニケ第二 3:14。 出エジプト記 23:2前半)もしわたしたちの交わる仲間が,この世的な,快楽追求の物の見方に傾いている人であれば,必ずや問題が生じます。 Nếu những người mà ta hay lui tới có đầu óc thiên về chuyện đeo đuổi khoái lạc theo thói thường của thế-gian thì các khó khăn sẽ xảy ra không tránh khỏi. |
ヤコブ 1:8)無益な事柄の追求のために,無駄な努力を払うべきではありません。 (Gia-cơ 1:8) Họ không được phí phạm nỗ lực vào những theo đuổi vô ích. |
そこで次のような疑問が生じます。 諸国家はその政策を変えて健康の追求を最優先する意欲を示すだろうか。 Chúng ta phải đặt các câu hỏi sau đây: Các nước có sẵn sàng thay đổi đường lối và dành ưu tiên cho vấn đề sức khỏe không? |
メリーは危険を承知していましたが このようなことをやめさせ 自分や村の人々を 守るには この脅迫を 白日の下にさらし 彼らを追求する者が いることを示して 彼らの安泰を打ち破る 必要がありました Mary biết điều đó, nhưng cô cũng hiểu cách duy nhất để ngăn chặn bọn chúng và để bảo vệ bản thân cũng nhưng cộng đồng của mình đó là phơi bày bộ mặt của chúng làm chúng hiểu rằng có người đang theo dõi chúng, cho chúng hiểu tội ác phải bị trừng phạt. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 追求する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.