壮年 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 壮年 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 壮年 trong Tiếng Nhật.
Từ 壮年 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là gốc đơn nguyên tố, mồi nước, bồi dưỡng, cho uống thoả thích, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 壮年
gốc đơn nguyên tố(prime) |
mồi nước(prime) |
bồi dưỡng(prime) |
cho uống thoả thích(prime) |
tuyệt vời(prime) |
Xem thêm ví dụ
8 使徒パウロは壮年期を過ぎても,神に仕えるために自分の可能性を十分に発揮しました。 8 Ngay cả khi nhiều tuổi, sứ đồ Phao-lô tiếp tục dùng hết tiềm năng của mình. |
壮年期を過ぎた使徒パウロは,どんなことを行ないましたか。 Sứ đồ Phao-lô đã làm gì ngay cả khi nhiều tuổi? |
年若い者も弱り,かつ疲れ,壮年の者も疲れ果てて倒れる。 “Những kẻ trai trẻ cũng phải mòn mỏi mệt nhọc, người trai tráng cũng phải vấp ngã: |
脳採集の豆知識になりますが 私たちの収集方法や 同意の必要性もあって 女性のものより男性の脳が多く手に入ります 男性が壮年に事故死する可能性は女性より高く 更に配偶者から 臓器提供の同意が得られるのは 得てして男性なのです Và đàn ông thường yêu cầu người bạn đời của họ, chẳng hạn như vợ, đồng ý cho đi bộ não hơn là điều ngược lại. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 壮年 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.