転げ落ちる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 転げ落ちる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 転げ落ちる trong Tiếng Nhật.
Từ 転げ落ちる trong Tiếng Nhật có nghĩa là ngã lộn nhào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 転げ落ちる
ngã lộn nhàoverb |
Xem thêm ví dụ
ビジネスが岩のように転げ落ちるのも時間の問題でした Và rồi không mất bao lâu công việc của tôi rơi xuống như một tảng đá. |
国が崩壊しかかっていて 経済が急速に坂を転げ落ちている時、 労働市場に一番いてほしくない人たちは 1万4千人の、その主たる技能が 監視、 密輸、地下組織の形成、殺人といったものである 人々でしょう Giờ , nếu nhà nước của các bạn sụp đổ, , nền kinh tế đang xuống dốc không phanh, những người tốt nhất mà bạn muốn tiếp cận trong thị trường lao động là 14 nghìn người mà kỹ năng chính là theo dõi buôn lậu, xây dựng mạng lưới ngầm, và giết người. |
すると,つまずいたクラークは崖の端から後ろ向きに倒れ,12メートルほど滑落し,なすすべもないまま,凍った斜面をさらに91メートル転げ落ちました。 Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa. |
こうした状況のもとで,信仰を持たない人や無関心な人の共感を得,暴力と悪への坂道を転げ落ちるのを食い止めながら,価値観を向上させるにはどうしたらよいでしょうか。 Làm thế nào dưới những hoàn cảnh này chúng ta có thể khuyến khích các giá trị đạo đức theo cách thức sẽ làm cho những kẻ không tin cũng như những kẻ thờ ơ trở nên thông cảm và giúp làm giảm bớt tốc độ của bạo lực và điều ác? |
それから食べた日に』二人は神の目には死んだ者となり,物理的な死へ向かう道を転げ落ちて行きました。 ‘Trong ngày họ ăn trái cây đó (NW)’, họ bị xem như là chết dưới mắt Đức Chúa Trời và thân thể họ bắt đầu suy yếu để rồi đi đến sự chết. |
拒食症への歯止めの利かない坂道を転げ落ちていった人もいます。 Điều này khiến một số người mắc phải chứng biếng ăn (anorexia nervosa). |
それらの鱗粉の表面には平行に並んだ微細な溝があるため,汚れや水滴はすぐ転げ落ちます。 Thậm chí, trên mặt những vảy này còn có các rãnh nhỏ hơn nằm song song với nhau, khiến bụi bẩn hoặc các giọt nước dễ dàng lăn đi. |
伝道の書 12:5)老人は高い階段の上に立つと,転げ落ちるのではないかという不安に駆られます。 (Truyền-đạo 12:5) Đứng trên chót thang cao, nhiều người già sợ té. |
ギリシア神話のシーシュポスは 大罪を犯した罪として 転げ落ちる大岩を 山頂に持ち上げる そんな苦行を繰り返します Ông đã làm một điều khủng khiếp, bị kết án chung thân để lăn hòn đá này lên, nó sẽ lăn xuống lại, lăn lên, lăn xuống lại. |
そして、公衆の面前で100メートル走の85メートルの地点で 義足から転げ落ちてしまったの Và ở khoảng 85 mét trong 100 mét nước rút, trong tất cả vinh quang của tôi, Tôi rớt khỏi chân mình. |
拒食症への歯止めの利かない坂道を転げ落ちていった人もいる Một số người mắc phải chứng biếng ăn |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 転げ落ちる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.