注意を促す trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 注意を促す trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 注意を促す trong Tiếng Nhật.
Từ 注意を促す trong Tiếng Nhật có nghĩa là Kêu gọi chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 注意を促す
Kêu gọi chú ý
|
Xem thêm ví dụ
注意力が常に分散し スクリーンの中にあるものと 自分の周囲と 両方の世界を眺めているのです Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh. |
そうする時,自分の問題を考えずにいられ,より重要な事柄に注意を集中できるのです。 Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
6 諸国民の血の罪に注意が向けられています。 6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến. |
教義について証を述べる。 クラスの最後だけでなく,御霊に促されたときはいつでも証する。 Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em. |
わたしの祈りの声に注意を払ってくださった」と書いた詩編作者と同じような気持ちを言い表わすことができるでしょう。 ―詩編 10:17; 66:19。 Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
ロ)「多くの日の後に」,どのように「高みの軍隊」に注意が向けられると考えられますか。( (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
子どもを懲らしめる際,母親は時には,子どもの注意をひくために何か前置きを述べてから,自分の意見を話す場合があります。 Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý. |
俺 は かなり 注意 深 い 男 だ Tự tôi là 1 người biết quan sát cẩn thận |
ローマ 12:2。 コリント第二 6:3)過度にくだけた,また体にぴったりつきすぎる服は,わたしたちの携えている音信から人々の注意をそらしてしまう恐れがあります。 Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
イスラエル国民は,物質的な必要に注意を向けるあまり霊的な活動を締め出す,ということがあってはなりませんでした。 Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
* 生徒は,教化され,学んだ原則を行動に表す促しを感じているだろうか。 * Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không? |
同様に,今日のクリスチャンの任命された長老たちも,重大な問題について注意を喚起されたなら,必要な措置を取ることを遅らせてはなりません。 Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
主は生きておられる」『リアホナ』2000年1月号,105)しかし,各生徒に寄せる期待はその生徒の能力と状況に合ったものであるように注意しなければならない。 Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên. |
お分かりのように、左側では RTPJの活動が非常に弱く 彼女の無実の信念にはあまり注意を払わずにいるので 事故に対してより大きく責めを受けるべきと言っています Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
質問は子供たちの注意を引き,福音の原則への理解を増します(『歌集』149参照)。 Các câu hỏi giúp các em chú ý lắng nghe và gia tăng sự hiểu biết của chúng về các nguyên tắc phúc âm. |
自分自身と自分の教えとに絶えず注意を払いなさい。 これらのことをずっと続けなさい。 Theo I Ti-mô-thê 4:16 tại sao chúng ta phải giảng dạy khéo léo và nhiệt thành? |
そうした諸国民とは著しく対照的に,イスラエルでは,だれもが読み書きに通じるよう促されていました。 Ngược hẳn với các nước khác, trong xứ Y-sơ-ra-ên mọi người được khuyến khích đi học. |
それでも,なにぶん小さいので,注意がいります。 Tuy nhiên, vì chúng quá nhỏ nên người chủ phải cẩn thận. |
3 「創造者」と「全能者」という語は,神の活動の特定の面に注意を促します。「 3 Các chữ “Đấng Tạo-Hóa” và “Đấng Toàn-năng” lưu ý chúng ta tới một vài khía-cạnh của các hoạt-động của Ngài. |
聖書の中で,神の僕たちは,エホバを恐れるよう繰り返し促されています。 Trong Kinh Thánh, các tôi tớ của Đức Chúa Trời thường xuyên được khuyến khích kính sợ Đức Giê-hô-va. |
神の教えに絶えず注意を払いなさい」) (“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”) |
人はエホバについて学んだ事柄について感謝の念を抱きながら黙想すると,学んだ事柄が心に染み込み,行動を促します。 Khi một người suy gẫm với lòng biết ơn về những gì mình đã học được về Đức Giê-hô-va, thì những điều này thấm sâu vào lòng và thúc đẩy người đó hành động. |
注意-このレッスンの一部としてこの活動を行う時間がなければ,別の日に行うとよい。 Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác. |
この話を割り当てられた兄弟たちは制限時間を守るよう注意すべきです。 Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định. |
二人はすぐにその関係を終わらせるようにという御霊の促しを感じました。 Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 注意を促す trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.