煮熟 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 煮熟 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 煮熟 trong Tiếng Trung.

Từ 煮熟 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chín, nấu, nấu chín, sục sôi, hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 煮熟

chín

(cooked)

nấu

(boil)

nấu chín

(cooked)

sục sôi

(boil)

hỏng

Xem thêm ví dụ

但是真真正正让我兴奋的 是这栋不可思议的格兰诺拉麦片房子(源出商标名,一种添加了干果蔬等的松脆燕麦片)。
Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola.
差不多是这样的: 头版头条:“疯狂的机器人 把猫了给主人当晚饭!”
Chà, nó xảy ra như thế này: "Một robot điên loạn nấu mèo con cho bữa tối của gia đình."
跟 他 和 Deedee 变得 很
Chúng tôi biết ông ta và Deedee khá thân.
要么 把 我 的 饭 好, 要么 我 把 你
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?
你要是想知道用花生酱调味的菜肴尝起来是怎样的,何不自己动手一道呢?
Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với bơ đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần?
是 巴黎 的 一個 公共 游泳池 那 裏 的 水乾淨 到 早上 能拿來 咖啡
Nước ở đó rất sạch, anh có thể uống cafe mỗi sáng với nó.
好后尽快上菜
● Ăn sớm.
在处理食物之前,要用热的肥皂水来洗手、砧板、食用具、餐具和厨房的台面
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng.
我学的第一首圣诗是“感谢神赐我们先知”(圣诗选辑,第10首),我花了将近一个月才练
Tôi đã mất gần một tháng để học đánh giỏi bài thánh ca thứ nhất “Tạ Ơn Thượng Đế Đã Ban Cho một Vị Tiên Tri” (Thánh Ca và Các Bài Ca Thiếu Nhi, trang 36).
后果却十分有害,情形就好比用来食的小小营火,没有加以小心处理,结果酿成一发不可收拾的山林大火一样。
Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn.
所以最好的腌制方式,根据这些(实验结果) 也就是,不要生, 但是一定不要过头和烤过头, 用柠檬汁,红糖或者盐水来腌制
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
彼得前书3:18)但是圣经告诉我们还有其他的人也会复活,说:“各人是按着自己的次序复活,初的果子是基督,以后在他来的时候,是那些属基督的。”(
Nhưng Kinh-thánh cũng nói cho chúng ta biết là sẽ có những người khác nữa: “Mỗi người theo thứ-tự riêng của mình: Đấng Christ là trái đầu mùa; rồi tới ngày đấng Christ đến, những kẻ thuộc về ngài sẽ sống lại” (I Cô-rinh-tô 15:20-23).
在大海深处, 细菌都是耐热的 它们能在热蒸汽中生存 不然地话,如果那里有鱼,就会有 苏斯维特鱼, 不过,它们却可以 让自己生活在一个舒服的环境里。
Dưới đáy biển, vi khuẩn ưa nhiệt có thể tồn tại ở nhiệt độ rất cao nếu có cá ở đây, nhiệt độ này đủ để làm cá hấp nhưng nó đã tạo ra một môi trường tốt cho vi khuẩn.
你 在 这里 会 把 了 的, 稻米 踩坏 的 !
Cậu đang làm hỏng hết mọi chuyện đấy!
請務必讀 Google 的第三方政策,並隨時留意最新異動。
Điều quan trọng là bạn cần tự làm quen và tiếp tục cập nhật chính sách đối với bên thứ ba của Google.
他早点起床,好早餐,然后在孩子下床前给每人一杯热饮。
Anh dậy sớm, chuẩn bị bữa điểm tâm, rồi mang cho mỗi đứa một thức uống nóng.
不是 很... 只 算是 谈得来
Không hẳn... Anh vừa gặp cô ấy nãy thôi
如果你对粥锅说, “吧,小锅,吧” 它就会出一锅香甜的粥。
Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy.
你演讲时,一定至少有四五个人睡了!」
Chắc có đến bốn hay năm người đã ngủ say sưa trong khi chủ tịch nói chuyện!”
我记得他们多么认真地烹药汁
Tôi kể lại cảnh chúng nghiêm túc đun hợp chất như thế nào.
特技是咖啡。
Ấu trùng ăn Coffee.
民数记15:17-21;申命记18:4)再者,耶和华规定他的子民捐献“不可迟延”,并且要将“上好的初物”献上。(
Trong lúc số lượng không rõ là bao nhiêu, nhưng phần đóng góp phải là trái đầu mùa—hột giống đầu mùa, rượu nho và lông trừu đợt đầu (Dân-số Ký 15:17-21; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:4).
做法是把米和豆分别煮熟,然后掺在一起,调味后就可以吃了。 当地人早、午、晚三餐都吃这种饭。
Gallo pinto có thể được dùng cho bữa sáng, trưa hoặc tối.
现在,如果这对父母, 从一开始, 就让男孩女孩都去面条?
Nếu mà ngay từ đầu cả cậu con trai lẫn cô con gái đều được dạy nấu mì thì sao?
作为一种活的民族语言,希伯来文已日渐式微。 许多犹太人已再不谙希伯来语。
Tiếng Hê-bơ-rơ đã không còn là chữ quốc ngữ thông dụng, và nhiều người Do Thái không còn quen thuộc với ngôn ngữ đó nữa.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 煮熟 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.