皺褶 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 皺褶 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 皺褶 trong Tiếng Trung.
Từ 皺褶 trong Tiếng Trung có các nghĩa là vò nhàu, làm nhàu, nếp, nhàu, nếp gấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 皺褶
vò nhàu
|
làm nhàu(rumple) |
nếp(fold) |
nhàu(wrinkled) |
nếp gấp(fold) |
Xem thêm ví dụ
霍莉 , 你 还 皱着眉头 啊 ? Holly, cháu vẫn chau mày sao? |
我外祖母离开欧洲时很匆忙 丈夫没在身边, 却带着她三岁的女儿 和缝在裙子褶边上的钻石 Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy. |
我猜,人们都不会把他们的领带弄皱 Cà vạt khá khó nhàu, và người ta chẳng cần nó lắm. |
作为一个十岁的孩子,与兄弟姐妹一同, 我设想着将除蝇纸上的 毒药刮下来放到我父亲的咖啡中; 将玻璃摔碎然后 洒在他的早餐上; 把台阶上的地毯弄皱, 这样他就会绊倒然后摔断脖子。 Khi tôi lên 10, cùng với các anh chị em, tôi mơ được cạo chất độc từ giấy giết ruồi vào ly cà phê của ông rồi đập vỡ ly thủy tinh và rắc vào bữa sáng của ông ấy, làm thảm trên cầu thang long ra cho ông ấy trượt ngã gãy cổ. |
这时候,说话要平心静气,切勿拉开嗓子或皱着眉头。 Đừng cất cao giọng hay cau mày, nhưng nói một cách bình tĩnh. |
我需要在水手背包底部放个坚硬的长方型物体,让我的衣物保持平整,比较不会皱掉。 Tôi cần một vật cứng, hình chữ nhật để đặt ở dưới đáy của túi đựng quân trang của mình để quần áo của tôi sẽ luôn luôn được phẳng phiu và như vậy ít bị nhăn. |
我 希望 他 不会 太皱 Hy vọng hắn không nhăn quá. |
瑞典乌普萨拉大学近期的一项研究 发现当人在微笑时 很难同时皱起眉头 Một nghiên cứu gần đây tại đại học Uppsala ở Thụy Điển đã chỉ ra rằng, thật khó để nhịn cười khi bạn nhìn một ai đó đang cười. |
別 再 皺眉 了 都 不 好看 了 Con lo được. |
我们再看看它头盾的边褶 有很多小小的三角形骨突 这些骨突会逐渐长大 使头盾的边缘逐渐平滑 这和厚头龙脑后的尖刺 是类似的 Nếu bạn nhìn theo đường viền của vành sọ, chúng có những cái xương nhỏ hình tam giác mà sẽ phát triển theo hình tam giác và chúng ép phẳng ra theo vành sọ khá là giống như những cái gai trên con Pachycephalosaurs. |
尽管你现在享有若干程度的健康,但冷酷的事实是,随着你逐渐老迈,你的视力会衰退,牙齿会松脱,听觉会变得迟钝,皮肤会起皱,内脏会衰残,最后你更一瞑不视。 Ngày nay, dù bạn có sức khỏe tốt đến đâu, thực tế đáng buồn là bạn vẫn sẽ già đi, và tuổi già sẽ làm cho mắt lu mờ, răng rụng, tai nặng, da nhăn nheo, các bộ phận trong cơ thể bị suy nhược cho đến khi bạn cuối cùng chết đi. |
你 思慮 太重 要添 皺紋 的 em lo nghĩ quá nhiều rồi đấy. |
他皱着眉头。 Và ông ấy đã cau mày. |
但這些都讓他的兩位長官眉頭愈皺愈緊。 Việc này khiến cho mâu thuẫn của hai tướng soái thêm sâu dày. |
因此,世界卫生组织建议“要加强宣传‘自然的肤色最漂亮!’ 的观念”,这样“可以帮助人‘加强防晒’意识”。 真正聪明的人会像圣经所说的一样,留意自己“内心深处的为人”,也就是内在美,这种美不会像皮肤一样会随时间流逝而变皱,反而会使人活得越久越美丽!( Do đó, Tổ chức Y tế Thế giới đề nghị “nhấn mạnh thông điệp mọi người nên hài lòng với màu da tự nhiên của mình”, đó là “một bước quan trọng để khuyến khích họ tự bảo vệ mình trước những nguy hại của ánh nắng mặt trời”. |
有 白色 的 菌褶 才 是 毒蘑菇 Nấm độc có những vạch màu trắng. |
死 几个 乌克兰 佬 , 我们 眉 也 不 皱 Vài đứa chết đãu ảnh hưởng gì. |
只是 變老 了 又 皺 巴巴 Có gì đó không đúng. |
皮袋不用时,也许就会被挂在屋里的火炉旁。 如果屋子里没有烟囱,皮袋就会被烟熏得皱起来,缩成一团。 Lúc không dùng, những bầu này có thể co lại nếu treo gần lửa trong một phòng không có ống khói. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 皺褶 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.