終末 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 終末 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 終末 trong Tiếng Nhật.
Từ 終末 trong Tiếng Nhật có nghĩa là mạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 終末
mạtnoun ([末]) |
Xem thêm ví dụ
エホバの証人は,浴びせられている非難とは違い,“黙示録的終末論を掲げるセクト”でも,“地球滅亡を唱えるカルト”でもありません。 TRÁI với những lời người ta buộc tội, Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là giáo phái báo động về tận thế. |
“終末時計”が進む Điều chỉnh “đồng hồ tận thế” |
ある学者たちは依然として,歴史上のイエスは,悔い改めをしきりに勧める終末論的ユダヤ人預言者だと主張します。 Một số học giả tiếp tục tuyên bố rằng Chúa Giê-su của lịch sử là một nhà tiên tri Do Thái theo thuyết mạt thế đến kêu gọi người ta ăn năn. |
2日後には 嗅覚と味覚を司る神経終末が 回復していきます Hai ngày sau, những mút thần kinh phản ứng với mùi và vị bắt đầu phục hồi. |
では 終末の話から始めましょう Vậy hãy bắt đầu tại điểm kết thúc. |
この警告は,霊感による聖書と,わたしたちがこの暴力的な事物の体制の終末に近づきつつあることを明確にする,聖書中の預言の成就に基づいています。 Sự báo trước này căn cứ trên Kinh-thánh được soi dẫn và trên sự ứng nghiệm của những lời tiên-tri ghi ở trong đó. Những lời tiên-tri đó cho thấy rõ ràng là hệ-thống mọi sự gian ác này sắp kết liễu. |
黙示録的終末<アポカリプス>をめぐる中世のその騒ぎがどの程度のものだったかについて,歴史家は意見の一致を見ていません。 Các sử gia không đồng ý với nhau về mức độ sợ hãi tận thế trong thời Trung Cổ. |
アメリカの医療制度― とりわけ終末期医療が 直面している課題に対し 答えの一つとなるのは 視点を変えるというような 単純なことかもしれません この場合 視点を変えるというのは 一つ一つの死が持つ 社会的な命に目を向けることでしょう Có lẽ là một trong những câu trả lời cho những thách thức mà hệ thống chăm sóc y tế Hoa Kỳ đang phải đối mặt, đặc biệt là trong việc chăm sóc cuối đời, là đơn giản như một sự thay đổi về cách nhìn nhận, và sự thay đổi trong quan điểm trong trường hợp này sẽ là nhìn vào cuộc sống xã hội của mỗi cái chết. |
むしろ 私が言いたいのは 受け入れる余地を作ることです それは生を最後まで全うするための 物理的・精神的余地です それによって 歳をとることや死にゆくことは 単に人生を離脱することではなく 終末のクライマックスに向かう過程になりえます Đúng hơn, tôi đang đòi hỏi chúng ta tạo ra khoảng không gian -- về vật chất và tinh thần để cho phép cuộc sống tự vận hành theo bất kỳ cách nào -- thay vì chỉ là cố để hoàn thành nó, Tuổi già và cái chết có thể trở thành quá trình cao độ đến đoạn kết. |
同百科事典は,「プロテスタント教会は......すぐに組織化された地域的な教会となったため,[神の王国の到来に関する]終末期の期待は抑圧された」と述べています。 Sách Bách khoa Tự điển nói trên ghi: “Những giáo hội Tin lành... không bao lâu sau trở thành những tổ chức giáo hội từng vùng và lần lượt kềm chế sự trông mong lúc cuối cùng” về việc Nước Trời đến. |
わたしたちは,『人々が,人の住む地に臨もうとする恐れと予想から気を失う』,不確実で不安な時代の終末期に住んでいるのでしょうか。 Chúng ta đang sống trong một thời-đại mà dường như “người ta bị thất-kinh mất vía nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian” chăng? |
1914年に始まったこの期間がその「終末期」であり,この時期に種々の出来事は徐々にその終局へと向かってゆきます。 Thời kỳ này bắt đầu vào năm 1914 là “thời kỳ cuối-cùng” mà trong đó mọi diễn biến sẽ tiến dần đến cực điểm. |
MSNBCのウェブサイトに掲載された2005年10月19日付の記事,「相次ぐ災いで勢いを増す終末の予言」からの引用。 Trích từ bài “Disasters Fuel Doomsday Predictions”, đăng trên trang web MSNBC, ngày 19-10-2005. |
その時も,終末時計はかつてないほどの大惨事が迫っていることを示すでしょうか。 Liệu “đồng hồ ngày tận thế” vẫn sẽ cho thấy chúng ta đang đứng trên bờ vực của thảm họa chưa từng có không? |
一般の人々の不安な気持ちに輪をかけているのは,しばしば“アポカリプティック”(黙示録的,終末論的)という言葉で形容される様々の小さな宗教団体の物騒な活動です。 Điều khiến người ta thêm lo là những hoạt động đáng ngại của nhiều nhóm tôn giáo nhỏ, thường gọi là “những người báo động tận thế”. |
私も関わっている 環境運動は この終末論的な未来を描くことに 加担してきました Và tôi nghĩ cuộc vận động vì môi trường mà tôi là một phần trong đó sẽ góp phần tạo nên viễn cảnh của tương lai |
終末の予言によって多くの人の不安が増す。 Lời tiên đoán về ngày tận thế khiến hàng triệu người lo lắng. |
時間が経つと タバコの煙は鼻の中の 神経終末を傷つけ 嗅覚が失われます Theo thời gian, khói thuốc cũng phá huỷ những mút thần kinh trong mũi, gây mất khướu giác. |
エホバの証人は,終末論者ではありません。 Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là người tiên đoán về tận thế. |
私にとっても同じことです 世界の終末を心配しているように見えるかもしれませんが 多世界論は - 量子の解釈から生まれた 最も美しく魅力的で 時に恐ろしい理論ですが - 素晴らしいものです Và điều đó đối với tôi, nếu như bạn nghĩ là tôi lo lắng về việc mất đi các thế giới, thật ra, lý thuyết đa thế giới -- một trong những ý tưởng đẹp, hấp dẫn, và đôi khi đáng sợ nhất xuất phát từ sự giải thích của thuyết lượng tử -- là một điều rất tuyệt vời. |
「1998 ブリタニカ年鑑」(英語)の「終末的<アポカリプティック>カルト集団」に関する特別リポートの中では,とりわけ“天国の門<ヘブンズ・ゲート>”,“人民寺院”,“太陽寺院”といった“自殺カルト集団”や“オウム真理教”のことが取り上げられています。 Trong sách 1998 Britannica Book of the Year có một báo cáo đặc biệt về “các giáo phái báo động tận thế”. |
戦争が終末を迎えつつあったこの時期、この哨戒でも戦果を挙げることはできなかった。 Thậm chí vào cuối cuộc chiến, quan điểm này rất khó bác bẻ. |
終末 を 回避 する 機会 を 与え る 手 を 組め Ta cho chàng một cơ hội tránh khỏi cảnh bất hạnh đó và tham gia cùng ta. |
それはまさに この飽くなき好奇心 溢れる知識欲のたまものでした テーマが何であれ 知りたいという欲求 どれだけ金がかかろうと たとえ世界終末時計の管理者が 人類は五分五分の確率で 2100年 わずか93年後には 滅亡しているだろうと言ったとしてもです Và chính trong cái sự tò mò không bao giờ cạn ấy, chính là khát khao hiểu biết không thể kìm nén được -- bất kể vấn đề có là gì, bất kể cái giá phải trả có lớn đến đâu, ngay cả khi mà người trông coi Chiếc Đồng Hồ Ngày Tận Thế sẵn sàng cá cược, không kể thắng thua, rằng loài người sẽ thôi không còn tưởng tượng về bất cứ thứ gì vào năm 2100, tức là chỉ còn 93 năm nữa. |
今日の不確実な世界に住む人々の中には,自分たちもエルサレムのそのユダヤ人たちと同様の終末を迎えかねないと考えて恐れている人が少なくありません。 Trong thế giới bất an ngày nay nhiều người sợ hãi rằng họ sẽ gặp tai hại như những người Do-thái ở Giê-ru-sa-lem. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 終末 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.