仲良く trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 仲良く trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 仲良く trong Tiếng Nhật.
Từ 仲良く trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thân mật, thân thiết, giao hữu, thân quen, thông cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 仲良く
thân mật(friendly) |
thân thiết(friendly) |
giao hữu(friendly) |
thân quen
|
thông cảm
|
Xem thêm ví dụ
それでも,平和に仲良く暮らすことは可能です。 Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
おおかみと子羊,子やぎとひょう,そして子牛とライオンが仲良く一緒にいて,小さな少年がそれらを導いている様子が描かれていました。 Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
21 他の人と仲良く暮らすことを学ぶ: ベテル奉仕を成功させる上で大切な要求は,他の人と仲良く暮らすことを学ぶことです。 22 Học sống hòa hợp với người khác: Một đòi hỏi quan trọng để thành công phục vụ ở nhà Bê-tên là học sống hòa hợp với người khác. |
「わたしたちはみんな,人と仲良くしようとします。 “Nhiều người trong chúng ta cố sống hòa thuận với người khác. |
どうすれば今の配偶者の元の夫または妻と仲良くやってゆけるだろうか Làm sao tôi có thể thân thiện hơn với vợ/chồng trước của người hôn phối? |
ただ仲良くなるだけなのに,どうしてそんなに難しいのでしょうか。 Tại sao việc giao tiếp đơn giản lại khó đến thế? |
ローマ 7:21‐25)フィリピにある会衆に交わっていた二人の油そそがれた姉妹,ユウオデアとスントケは,仲良くやってゆく上で幾らか問題を抱えていたようです。( Phao-lô đã phải cố khắc phục xác thịt tội lỗi (Rô-ma 7:21-25). |
世界の距離が縮まる中で お互いの踊り方を覚えたり 仲良くなることができれば 国境を越えて理解し合い 人々が喜ぶことや悲しむことに 気がつくようになります Lúc này tôi thực sự nghĩ rằng thế giới đang trở nên nhỏ bé hơn, việc chúng ta học hỏi những điệu nhảy của nhau trở nên ngày một quan trọng hơn, khi chúng ta gặp gỡ, khi chúng ta tìm hiểu nhau, chúng ta có thể tìm ra cách vượt biên giới, để hiểu nhau, hiểu những hi vọng và mơ ước của người khác, cái gì đã làm họ cười và khóc. |
それでもエホバの僕は,親切にするのはいつでも正しいという点を銘記しているので,好意的でない人とも可能な限り仲良くやっていこうと努力するはずです。 Tuy nhiên, nhớ rằng tỏ sự nhân từ thường là điều nên làm, tôi tớ Đức Giê-hô-va phải cố gắng đến mức có thể được để cảm hóa những người khó tính. |
そして,バプテスマの前に教会員と仲良くなり,活動に誘い,バプテスマを受けた人の成長を助けるために各人とその家族のために何ができるかを決めます。 Họ quyết định điều họ có thể làm cho mỗi người tầm đạo và gia đình của những người này để giúp những người này trở thành bạn bè trước khi lễ báp têm, mời những người này tham dự các sinh hoạt, và trông nom những người chịu phép báp têm. |
その代わりに,「家族で楽しめて霊的で,もっと仲良くなるには何ができるだろうか」と自問してみてください。 Thay vì thế, hãy tự hỏi: “Với tính cách là một gia đình, chúng ta có thể làm điều gì thú vị và đầy thuộc linh cũng như mang chúng ta đến gần nhau hơn?” |
それ以来,姉妹と仲良くやっています」。 Kể từ đó, chúng tôi không có vấn đề nào khác”. |
彼 と 仲良く な っ た ほう が 良 い で す よ 。 Kết bạn với hắn cũng được đó. |
● 男の子でも女の子でも,異性と仲良くなりすぎると,評判はどうなるでしょうか。 ● Dù là nam hay nữ, làm thế nào việc quá thân mật với người khác phái có thể ảnh hưởng đến danh tiếng của bạn? |
他の人と仲良くやってゆくことができるかどうかは,円熟の度合いを示すものとなります」。( Khả năng của bạn để sống hòa mình với người khác cho biết mức độ thành thục của bạn” (Châm-ngôn 17:9). |
特集記事 | 家族で仲良く暮らすには BÀI TRANG BÌA | LÀM SAO ĐỂ GIA ĐÌNH HÒA THUẬN? |
17 よく似た背景を持つふたりの人は,そうでない人たちよりも仲良くやっていけるのが普通です。「 17 Hai người có sự dạy dỗ và kinh nghiệm sống tương tự giống nhau thường dễ dàng hòa hợp với nhau hơn. |
同様に,イザヤの言葉と調和して,獣のような性質を持ち,人間同胞を殺したり搾取したり,さもなければだましたりしたことも考えられる人が人格をすっかり変えて,子羊のように温和な気質を持つ他の人々と仲良くやってゆくのです。 Thế nên, thể theo lời tiên-tri của Ê-sai vừa nói, nhiều người trước kia đầy thú tính, đã từng lợi dụng hay giết hại đồng-loại mình, hoặc đã làm hại họ bằng cách nào khác, đã thay đổi tâm tính đến độ có thể chung sống hòa-bình với những người hiền như chiên. |
この預言は単に,動物と人間が仲良くなる時のことを予告しているのでしょうか。 Có phải lời tiên tri này chỉ báo trước thời điểm mà loài vật và con người sống hòa thuận với nhau không? |
ところが,16歳で学校に通い始めてすぐ,わたしは浅はかにも,聖書の原則などお構いなしの学友たちと仲良くなりました。 Nhưng khi bước vào trung học ở tuổi 16, tôi dại dột chơi với những người bạn xem thường nguyên tắc Kinh Thánh. |
人と仲良くやってゆくという点は卒業生が取り組む課題になると,兄弟は述べました。 Anh giải thích một trong những thử thách mà những người tốt nghiệp sẽ phải đương đầu là sống hòa mình với người khác. |
また,家族の崇拝は,親子が仲良くなり,霊的な事柄を静かな環境で話し合う,またとない機会です。 Những gia đình khác cố gắng dùng bữa chung ít nhất một lần mỗi ngày. |
どうすれば兄弟と仲良くできるだろう Làm sao hòa thuận với anh chị em? |
つい昨日も,あのおいしいマンゴーともち米の御飯を食べながら,仲良く生き生きとした会話を楽しんだことを思い出しました。 Anh sực nhớ lại cuộc trò chuyện sôi nổi và thân mật của họ hôm trước, khi cùng ngồi ăn cơm với soài. |
なぜなら,楽園のことを考える時,互いに愛し合い仲良く暮らす,温和な気質の幸福な人々のことも頭に浮かぶのではないでしょうか。 Bởi vì khi bạn nghĩ đến địa-đàng, hẳn bạn cũng có nghĩ đến những con người sung sướng, hiền hòa cùng chung sống với nhau một cách thân thiện chứ? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 仲良く trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.