種類 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 種類 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 種類 trong Tiếng Nhật.

Từ 種類 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là loại, loài, loại hình, kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 種類

loại

noun ([類])

わが家のとなりに,あらゆる種類の果物や野菜を育てている人がいました。
Người hàng xóm của chúng tôi trồng đủ loại trái cây và rau.

loài

noun

loại hình

noun

kiểu

noun

どんな種類の現実に我々は住みたいのか?
Vậy chúng ta muốn sống trong kiểu thực tại nào?

Xem thêm ví dụ

近年の車両識別番号システムは2種類の関連する標準規格、元々は1979年と1980年に国際標準化機構(ISO)が発行したISO 3779とISO 3780にそれぞれ準拠している。
Ngày nay hệ thống VIN dựa vào hai tiêu chuẩn chính, chuẩn ISO năm 1979 và 1980; ISO 3779 và ISO 3780.
YouTube にアップロードできる動画の種類別(映画、テレビ番組、ミュージック ビデオ、ウェブ動画)に、個別のテンプレートをご用意しています。
Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
その年 私がよくやったことは あらゆる種類の調査に目を向け この主題に関するたくさんのデータを見ました
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
以下は、size [サイズ] と size_type [サイズの種類] を登録する方法の例です。
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
それは,自分が今している仕事の種類や作業環境に満足できないためかもしれません。
Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng.
その後すぐに高等な生命体が残した 興味深い化石を調査をすることで 化石に残る植物や動物が 何種類存在したか 分かるようになりました
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
でも私たちが提供している栄養は 1種類ではないと認識しています 匂いは その1つとして象徴的なものです
Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng.
神の定めた調合法に従い,4種類の芳香性物質が混ぜ合わせられました。(
Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương.
15 ですから,結局これら3種類の証拠には,イエスをメシアとして見分けるための文字通り幾百もの事実が含まれています。
15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si.
それは,エホバの別の種類のみ業について黙想するときに得られる益と同じです。
Việc này cũng có tác động giống như khi chúng ta suy ngẫm về những công việc khác của Đức Giê-hô-va.
あらゆる種類の人がこたえ応じる
Đủ mọi loại người hưởng ứng
ですから,間違った種類の音楽は,神を恐れる若者たちにとって実際に危険な存在となる場合があるのです。
Vì thế, loại nhạc xấu có thể đem lại mối nguy hiểm thật sự cho các người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời.
12 裁きが進行するにつれ,み使いたちは2種類の収穫を請い求めます。
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
それはどんな種類のからだだったかおぼえていますか。 ― それはみ使いが持っているようなからだ,つまり霊のからだでした。 ―ペテロ前書 3:18。
Loại thân thể gì Giê-su đã có trước kia?— Giống như thân thể của các thiên-sứ, một thân-thể thần-linh. (I Phi-e-rơ 3:18).
このタブには次の 2 種類のレポートも表示されます。
Bạn còn xem được 2 báo cáo trong tab này, đó là:
家族評議会がどのように機能するか,その種類ごとに簡単に説明しましょう。
Tôi xin chia sẻ ngắn gọn với các anh chị em cách làm thế nào để mỗi loại hội đồng gia đình này có thể được hữu hiệu.
コリント第一 15:3‐6)イエスは,栄光あるこの種類の復活を経験した最初の方でした。(
(1 Cô-rinh-tô 15:3-6) Chúa Giê-su là người đầu tiên nhận được sự sống lại đầy vinh hiển này.
広告表示オプションの種類別の仕組みや、ご自身のニーズに適した広告表示オプションを選ぶ方法については、広告表示オプションを選択するをご覧ください。
Để tìm hiểu khái niệm về mỗi loại tiện ích và cách chọn tiện ích phù hợp với bạn, hãy đi tới Chọn tiện ích cần sử dụng.
アカウントの種類を変更する必要がある場合は、既存の AdSense アカウントのご利用を停止してから、ご希望の種類の新しいアカウントを開設する必要があります。
Nếu cần một loại tài khoản khác, bạn cần hủy tài khoản AdSense hiện tại và mở một tài khoản mới thuộc loại mà bạn muốn.
それで、芸術の授業を受けるようになり 彫刻を作るようになり それが、手を使って非常に正確に作業することと システムを経由したいろいろな種類の論理的なエネルギーの流れを結びつけました
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
他の種類のデータと異なり、カスタム ディメンションとカスタム指標は、他のヒット(ページビュー、イベント、e コマース トランザクションなど)にパラメータとして付加されて Google アナリティクスに送られます。
Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử.
テモテ第一 3:8)ですから,エホバに喜んでいただきたいなら,宝くじやビンゴや競馬など,どんな種類の賭け事も行なわないでしょう。
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
アクティビティ管理を使って、どの種類のアクティビティを Google アカウントに保存するかを選択できます。
Hãy sử dụng các tùy chọn Kiểm soát hoạt động để chọn loại hoạt động được lưu vào tài khoản của bạn.
エキスパンド方式のフォーマットは、さまざまな種類の広告目標の達成に役立ちます。
Định dạng có thể mở rộng này có thể giúp bạn đạt được các mục tiêu quảng cáo khác nhau.
何千年か前にそれらの火山は大爆発を起こし,周辺は2種類の岩 ― 硬い玄武岩と,火山灰が固まってできた白色の岩である軟らかい凝灰岩 ― で覆われました。
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 種類 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.