踵骨 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 踵骨 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 踵骨 trong Tiếng Nhật.

Từ 踵骨 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xương gót, gót, gót chân, số nhiều calcanei, cựa chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 踵骨

xương gót

(calcaneus)

gót

gót chân

số nhiều calcanei

(calcaneus)

cựa chim

(calcaneus)

Xem thêm ví dụ

足のの強さは「銅の管」と同じです。
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
ファイン・ボーン・チャイナの中の ボーン()が 透明感と強さを与えていて このシカのような 繊維な形にできるのです
Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây.
そして 沢山 の
Và có rất nhiều xương.
これが最上の肉を持ち去られた後に残った の状況です
Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi.
とても の 折れ る 被写 体 だ よ とても 痛 い...
Một kinh nghiệm đau thương.
ペントハウス に 閉じこも っ て る こと と 形成 不全
Thằng bé có bảo với cô bé rằng nó bị hạn chế hoạt động, trong một căn hộ áp mái ở Đại lộ Park.
自転車に乗る人の手足には体重がほとんどかからないので,歩いたり走ったりして道路を足でけるよりも,を傷める危険が少なくなります。
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
それら乾いたのように,神の民は第一次世界大戦中散らされ,ブルックリンにあった彼らの本部は閉鎖され,出版を行なっていた彼らの協会の役員たちは懲役20年の刑に処され,その野外活動は停止状態に追い込まれていました。
Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ.
そういうことを考えます 私はチューリッヒ大学の 進化医学センターで ヒトの「健康と病気」の「起源と進化」を 古代のヒトのとミイラの 遺伝子をもとに研究しています
Tôi là một nhà di truyền học khảo cổ tại Trung tâm Y học tiến hóa thuộc đại học Zurich Tôi nghiên cứu về nguồn gốc, sự tiến hóa của sức khỏe và các cặn bệnh ở người thông qua việc nghiên cứu gen trên xương và những phần được ướp của những xác người cổ đại.
あなた方は白く塗った墓に似ているからです。 それは,外面はなるほど美しく見えますが,内側は死人のとあらゆる汚れに満ちているのです。
Vì các ngươi giống như mồ-mả tô trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy.
(笑) を触れますか?
(Cười) Bạn có cảm nhận được cái xương đó ở đó không?
神の不興を買ったことに対する罪深いダビデの苦悶は大変に激しかったので,彼はが痛々しく打ち砕かれた人のようになりました。
Vì biết là Đức Chúa Trời không chấp nhận, Đa-vít khổ sở thật nhiều đến độ giống như người có xương bị nghiền thật đau đớn.
また,神権的に任命された監督や奉仕の僕が行なっている,の折れる,しかしやりがいのある仕事も,大いに感謝すべきものです。
Và chúng ta cũng cảm kích công lao dù khó nhọc nhưng thỏa lòng của các giám thị và tôi tớ thánh chức được bổ nhiệm theo thần quyền.
セト の 頭蓋 に 槍 を 突き立て て 終わ ら せ る
Kết thúc với giáo của ta đâm xuyên qua sọ của Set.
これからやろうとしていることは 皮膚や筋肉 をすべて取り去って 内臓だけを見られるようにしてみます
Điều mà tôi chuẩn bị làm là Tôi sẽ lột bỏ toàn bộ lớp da, các cơ bắp và các xương, để nhìn một vài cơ quan nội tạng.
オステオカルシンは芽細胞によって分泌されることから、しばしば形成過程のマーカーとして利用される。
Vì osteocalcin chỉ được sản xuất bởi nguyên bào xương, nó thường được sử dụng như một dấu chuẩn cho quá trình hình thành xương.
の折れる毎日の仕事や競争社会についての不平不満も口をついて出てきます。
Và rồi chúng ta than phiền về sinh hoạt đơn điệu thường nhật, về việc hối hả không kịp thở.
地溝帯は低地帯でその盆地に 向かって川が流れこんでいます ここに住んでいた動物のが 沈殿物と一緒に保存されています
Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây.
これらのは,命のない状態,つまりその当時の地上における神の油そそがれた僕たちの無活動な状態を表わしているのです。
Vì những bộ xương này tượng-trưng cho sự chết, sự không hoạt-động của những tôi tớ được xức dầu của Đức Chúa Trời vào lúc ấy.
の折れる トップダウンのプロセスである必要はありません
Liệu nó có phải khổ sở như thế này không, cái quá trình đi từ cao xuống thấp này?
ソロモンは,よく支える女性の大切さに注目して,こう述べます。「 有能な妻はこれを所有する者にとっての冠であり,恥ずべき行ないをする女は夫のの腐れのようだ」。(
Sa-lô-môn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của một người vợ biết giúp đỡ chồng như sau: “Người đàn-bà nhân-đức [“đảm đang”, “Tòa Tổng Giám Mục”] là mão triều-thiên cho chồng nàng; còn vợ làm xấu-hổ khác nào sự mục trong xương-cốt người”.
その人はエリシャのに触れると,直ちに生き返り,自分の足で立った」。
Kẻ chết vừa đụng hài-cốt Ê-li-sê, thì sống lại và đứng dậy”.
この薬は,密度の低下など,閉経に関係のある変化を起こすことがあるので,6か月間しか使用できません。
Thuốc này chỉ có thể uống trong sáu tháng mà thôi vì nó có thể gây ra chứng loãng xương hay các biến đổi khác, liên hệ với thời kỳ mãn kinh.
すると人は言った,『これこそついにわたしの,わたしの肉の肉。
A-đam nói rằng: Người nầy là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra.
ダビデ王は,そうした有害なストレスの苦痛について体験から学び,次のように述べました。「 わたしの罪のために,わたしのには平安はありません。 わたしのとががわたしの頭を越えたからです。
Vua Đa-vít học được bài học qua kinh nghiệm đau khổ vì sự căng thẳng tai hại như thế khi ông nói: “Tại cớ tội-lỗi tôi, xương-cốt tôi chẳng được an-nghỉ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 踵骨 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.