質問 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 質問 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 質問 trong Tiếng Nhật.
Từ 質問 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là câu hỏi, hỏi, hỏi xem, chất vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 質問
câu hỏinoun (〈[句]+尋ねる〉) バカな質問があるんだ。 Tôi cần hỏi một câu hỏi ngớ ngẩn. |
hỏiverb 君の質問は当面の話題とは関係がない。 Câu hỏi của bạn không liên quan gì đến chủ đề. |
hỏi xemverb |
chất vấnverb ([質問]) このカンファレンス会場に着いてから 私は何度もこの質問を受けました Tôi đã bị chất vấn về điều này từ khi tôi đặt chân đến hội thảo. |
Xem thêm ví dụ
あるクリスチャン家族の親は子供たちに,よく分からない事柄,あるいは気になる事柄について質問するよう励ますことにより,自由な意思の疎通を図るようにしています。 Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
クラスが始まる前に,ホワイトボードに次の質問を書いておく。 Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
ロ)今考慮している事柄に関連して,どんな質問をすることができますか。 b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào? |
面接で予想される質問 Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn |
ロ)祈りについて,どんな質問が生じますか。 b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện? |
インタビューの日には 80 になろうとしていましたが そんな彼女を目の前にして 私は順に質問を進めます Bà ấy đã 80 tuổi, vào hôm phỏng vấn, và bà ta ở đây và tôi ở đây, tôi tiến hành đưa ra các câu hỏi. |
アブラハムが探りを入れる質問をした時,またハバククが苦悩の叫びを上げた時のエホバの対応の仕方を忘れないでください。 Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than. |
会員は,クリストファーソン長老のメッセージから,これらの質問の答えとなり得る言葉を分かち合うとよいでしょう。 Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
アメリカで道に立っていたとしましょう そこへ日本人がやってきて質問をします Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
2005年8月29日に始まる週の神権宣教学校で,下記の質問が口頭で扱われます。 Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005. |
フォローアップする:コースの期間中に生徒は「学習の質を高める経験」の質問の回答に取り組むことになりますが,これに関しては,常にすべての生徒を励まし,助けてください。 Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập. |
時々,こうした質問をした後,出て来た答えのために驚かされたり,落胆させられたりすることがあるかもしれません。 Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng. |
ところがひとたび自分の持っていた質問に対する答えが与えられ,自分が読んでいたことの意味をつかみ,それが自分個人にどのように影響を及ぼすかを悟るや,その人はクリスチャンになりました。 Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
知識」の本は,長老たちが「務め」の本の付録にある「バプテスマを希望する人たちのための質問」をその人と復習する際,その人が答えられるよう備えさせるという目的で書かれました。 Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó. |
「神の言葉の紹介」の小冊子にある質問と聖句。 Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính (Anh ngữ) có thể dùng trong thánh chức. |
今日ますます重要になる質問は明白です。 皆さんは暗さを増す世界でキリストの光を広めることができるように,教会の指導者を支持していますか。 Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
教師が設定した日までに,すべての質問に対する自分の回答を提出します。 Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
質問は子供たちの注意を引き,福音の原則への理解を増します(『歌集』149参照)。 Các câu hỏi giúp các em chú ý lắng nghe và gia tăng sự hiểu biết của chúng về các nguyên tắc phúc âm. |
12 問題となるのは次のような質問です。 人間は本当に不滅の魂を持っているのでしょうか。 12 Câu hỏi là: Chúng ta có thật sự có một linh hồn bất tử không? |
なぜその質問が投げかけられているのか Tại sao câu hỏi được nêu lên |
Wolfram Alpha(WolframAlphaともWolfram|Alphaとも表記される)はウルフラム・リサーチが開発した質問応答システム。 Wolfram|Alpha Để tạo liên kết trong tới bài viết này, bạn cần sử dụng tên bài gốc là Wolfram Alpha Wolfram|Alpha (hay còn được viết là WolframAlpha hoặc Wolfram Alpha) là một máy trả lời do Wolfram Research phát triển. |
教師へ:項の最初にある質問は,話し合いを始めたり,生徒や家族に本文を詳しく調べさせたりするために利用してください。 Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết. |
4 質問: 神の王国とは何ですか。 4 CÂU HỎI: Nước Đức Chúa Trời là gì? |
教師用手引きの質問を使う Sử Dụng Những Câu Hỏi từ Sách Học dành cho Giảng Viên của Các Anh Chị Em |
ゲストはその質問に答えなければならない。 Họ phải trả lời các câu hỏi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 質問 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.