姪 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 姪 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 姪 trong Tiếng Nhật.
Từ 姪 trong Tiếng Nhật có nghĩa là cháu gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 姪
cháu gáinoun 最前列で絵を描いている女の子は私の姪です。 Cô gái đang vẽ tranh ở hàng đầu tiên là cháu gái của tôi. |
Xem thêm ví dụ
最前列で絵を描いている女の子は私の姪です。 Cô gái đang vẽ tranh ở hàng đầu tiên là cháu gái của tôi. |
確か に 姪 御 さん は 居 ま し た よ グレン 夫人 Bà quả thực đã thấy cháu gái bà, bà Glenn ạ. |
そして100年後にみなさんの 孫やその子供甥や姪 はたまたもっとその先の代に至った時 彼らがみなさんの写真を見て みなさんについてどういった話を Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy. |
列が進むにつれて 姪の興奮は増すばかりでした とうとう列の先頭になり 目の前で58番の子が ポスターを広げています 肩の上の姪の興奮が 乗せている私にも伝わってきます Chúng tôi càng tiến lên phía trước, nó càng phấn khích hơn, cuối cùng khi chúng tôi đã ở trước vạch, cháu số 58 thì mở tấm poster cho hai cô công chúa ký tặng, tôi có thể cảm thấy sự phấn khích đang chạy trong người nó. |
また、ニュートンが死去した年に、ヴォルテールは彼のエッセイ Essay on Epic Poetry (1727) のなかで彼がニュートンの姪に聞いた話として「アイザック・ニュートンは庭仕事をしている際に、リンゴの木からリンゴが落ちるのを見て、彼の重力に関する最初の発想を得た」とする逸話を紹介している。 Trong một việc tương tự, Voltaire đã viết trong cuốn tiểu luận về Epic Thơ (1727), "Sir Isaac Newton đi bộ trong khu vườn của mình, có những suy nghĩ đầu tiên của hệ thống hấp dẫn của ông, khi thấy một quả táo rơi xuống từ một cây." |
しかし同時に 私にとって 姪っ子に勝る 大切なものはありません 誰にでもよくある葛藤が始まりました 2つの間の板ばさみになり どっちも選べないのです Đồng thời, trong đời tôi không có gì quan trọng hơn bọn trẻ, vậy nên tôi ở trong một tình huống rất hay gặp, đó là bị giằng xé giữa hai bên, giữa hai lựa chọn bất khả thi. |
他には 姪にぬいぐるみを買ったという女性や Một phụ nữ nói rằng cô ấy mua một con thú bông cho cháu gái |
(笑) そして彼は叔伯母の高祖叔伯母の夫の 父の妻の雲姪孫です そう実質的には私の兄です (Cười lớn) Ông ấy là cháu cố 7 đời của vợ của ba của chồng của bà dì đời thứ 5 của dì tôi, vì vậy, thực tế, ông ấy là anh tôi. |
姪はグズることなく さっさと着替えたのです Và cháu tôi đã mặc quần áo nhanh chóng và không có sự kháng cự nào. |
火曜 日 に 姪 を 探 す よう 雇 わ れ た Một bà lão thuê tôi đi tìm cháu gái vào thứ ba. |
これは私の姪のステラです Đây là cháu gái tôi, Stella. |
もう 一 度 あなた に 教え た い 、 愛し い 姪 よ 。 Vậy hãy để ta dạy lại một lần nữa, cháu gái bé bỏng |
私 の 姪 の よう ね 。 Cô nói cứ như cháu tôi vậy. |
この子は私の姪で Đây là cháu tôi. |
ハイヒールをはいた神経質な姪っ子の グラグラするポジションと比べた おじさんの深く慈愛にあふれた膝の 構造的完全性を理解している Họ hiểu rõ tính toàn vẹn cấu trúc khi ngồi sâu trong lòng chú bác, khi so sánh với cách bố trí không vững của một cô cháu gái dễ bị kích thích khi mang giày cao gót. |
そして この私の全存在をかけて 私がそういう目に遭っていることは 妹や 彼女や ましてや姪には 知られたくない Và tôi hy vọng với từng thớ thịt rằng không ai nghe thấy cô nhân viên đó - em gái tôi, bạn gái tôi, và tất nhiên cả cháu tôi. |
高齢ゆえに生活が大変だと感じるときもありますが,大きな霊的家族である愛する霊的な兄弟姉妹たち,そして姪の家族は本当に支えとなってくれています。 Mặc dù những vấn đề của tuổi già giờ đây cũng gây khó khăn cho cuộc sống tôi, nhưng những anh chị em thiêng liêng đầy yêu thương —gia đình thiêng liêng lớn của tôi —cũng như gia đình của cháu gái tôi, đã thật sự là nguồn nâng đỡ cho tôi. |
ついに,彼は献身の段階に達し,妻と一緒の大会でバプテスマを受けました。 これも年若い姪がりっぱな態度を示したおかげなのです。 Cuối cùng, ông đã tiến tới độ dâng mình và làm báp têm cùng lúc với vợ ông tại một hội nghị—tất cả là nhờ thái độ tốt của đứa cháu gái. |
私はこのエピソードに たいへん感化され 姪のために詩を書きました 一緒に車に乗り 家に着き ソファーに身を沈め 午前2時まで書きました 家族は皆寝ていました 朝食時にマーリーンに 詩を渡しました 題名は『フィニステーレ』 マーリーンに捧げた詩です Lúc đó chúng tôi đang lái xe. Chúng tôi về nhà, tôi ngồi trên ghế và viết tới tận 2 giờ sáng-- mọi người đều đã ngủ-- và tôi đưa nó cho Marlene vào bữa sáng. |
30年も経って やっと 抱き合えたのは それまで触れることも できなかった姪です Sau 30 năm, ông ôm một người cháu gái mà ông chưa bao giờ được chạm tới lúc trước. |
彼女はただの遊びにすぎないと思っていました。 しかし,彼は家に来る度に,姪に聖書研究を司会してくれるよう頼みました。 Chị nghĩ rằng đây chỉ là một trò đùa, nhưng mỗi lần người chú đến nhà thì hỏi đứa cháu để học Kinh-thánh. |
もちろん だ 姪 だ から な Tất nhiến, con bé là cháu ta mà. |
だから皆さんには 知り合いの若い女性 すべてに言って欲しいんです 姉妹にも 姪にも 従業員にも 同僚にも 不完全であることを 受け入れなさいと 不完全でいいんだと教え それを生かす 手助けをしてやることで 若い女性が 勇気を持ち 自分や 他のみんなにとって より良い世界を築く 流れを作り出せるはずです Và tôi cần các bạn nói với những người phụ nữ bạn biết -- chị em gái, cháu gái, người làm thuê, bạn học -- hãy thoải mái với sự không hoàn hảo, vì khi ta dạy con gái trở nên không hoàn hảo, và giúp họ nâng tầm nó lên, chúng ta sẽ xây một đòn bẩy với những cô gái trẻ dùng cảm và những người sẽ xây dựng một thế giới tốt đẹp hơn cho chính họ và cho mỗi người chúng ta. |
大事なのは 姪の笑顔です Tất cả chỉ còn lại nụ cười trên khuôn mặt nó. |
創世記 5:4)ですからカインは自分の妹と,もしかしたら姪と結婚したかもしれません。 Như vậy Ca-in đã lấy một em gái hay một cháu gái để làm vợ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 姪 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.