織りなす trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 織りなす trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 織りなす trong Tiếng Nhật.
Từ 織りなす trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dệt, đan, thêu dệt, kết lại, kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 織りなす
dệt(weave) |
đan(weave) |
thêu dệt(weave) |
kết lại(weave) |
kiểu(weave) |
Xem thêm ví dụ
これらの人々が織りなすのは 新しいことや近代化に 失敗した嘆きではありません Vô số giọng nói của loài người không phải là những thử nghiệm thất bại trong việc làm mới, những thử nghiệm thất bại trong việc trở nên hiện đại. |
人類の織りなす声は失敗を 嘆いてはいません Vô số giọng nói đó của loài người không phải là những thử nghiệm thất bại trong việc làm người. |
(拍手) TED は雲の織りなす模様であり、 (Vỗ tay) TED là tất cả các mô hình trong những đám mây. |
この芸術と科学を織りなすことによって 世界は高められるのです 驚きに満ちた世界へと 魂のこもった場所へと 信じられる場所へと 心に描くものが 現実になりえる場所へと そして女の子が ふと 自分は科学者というだけではなく アーティストでもあるのだと 実感する世界へと Đó là sự đan xen giữa nghệ thuật và khoa học mà đưa thế giới lên tầm cao mới, một nơi có hồn, nơi ta hằng tin tưởng, nơi mà những điều bạn tưởng tượng có thể thành hiện thực và một thế giới mà một cô bé chợt nhận ra cô ấy không chỉ là nhà khoa học mà còn là một họa sĩ. |
これはカナダツガという種族が 侵入してきた寄生虫のために 自然界から 絶滅する可能性があるというだけではなく 木々の樹冠に存在する空中の迷宮の中で 織りなされる信じられないほど複雑な生態系も 死に直面しているということなのです Điều chúng ta đang thấy không phải là tiềm năng chết của loài Eastern Hemlock -- điều đáng nói, là sự tuyệt chủng từ tự nhiên do sự xâm nhập của ký sinh trùng nhưng ta cũng thấy cái chết của một hệ sinh thái cực kỳ phức tạp mà những cây này là nền cho mê cung lơ lửng tồn tại ở ngọn của chúng. |
生物の多様性 地球が織りなす生態系は Sự đa dạng sinh học, kết cấu sống của hành tinh này, không phải ở thể khí. |
ヤギ目のサンゴ虫が織りなす扇子は 波とともに揺れます San hô sừng dao động cùng sóng biển. |
その結果 脳は 数千億のニューロンと呼ばれる細胞が織りなす 複雑な回路から成っていることが分かりました Và điều này cho ta biết não bộ là một mạng lưới vô cùng phức tạp được tạo nên từ hàng trăm tỉ tế bào được gọi là nơ-ron. |
疑似生物であるウイルスの中には プロファージがいます プロファージは遺伝子を織りなし バクテリアの進化を手助けします 最新の生物学でもその実態は ほとんど解明されていません Những con vi-rút, những bán sinh vật giữa những thể tiền thực khuẩn mang gien thúc đẩy sự phát triển liên tục của đời sống vi khuẩn, là thứ hầu như chưa được biết đến, là một thế giới bên ngoài sinh học hiện đại. |
内容は幅広く様々なのですが 一方で それらが織りなす模様は万国共通です Và làm những câu chuyện đa dạng và phong phú nhưng họ cũng có thể tạo ra một bức tranh tổng thể. |
彼らが織りなすのは近代化に 失敗した嘆きではありません 奇妙で活気があるのに 自然の摂理によって 消え去るのではありません Những người này không phải là những thử nghiệm thất bại trong việc trở nên hiện đại kỳ lạ và đầy màu sắc và chỉ để bị lãng quên như thể đó là quy luật tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 織りなす trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.