知り合う trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 知り合う trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 知り合う trong Tiếng Nhật.
Từ 知り合う trong Tiếng Nhật có các nghĩa là quen, quen nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 知り合う
quenverb |
quen nhauverb (〈親しくなる+互いに〉) 知り合って 以来 、 彼らは 幸せ です 。 Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc. |
Xem thêm ví dụ
16 もし,キリスト教以外の宗教の人に出会って,その場で証言する用意ができていないと思ったなら,その機会にただ知り合うだけにし,パンフレットを渡して,氏名を交換してください。 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
先週キベラに滞在していた時 彼と知り合いました Tôi gặp Julius tuần trước khi đang sống ở Kibera. |
そして,わたしが生まれる4年前に,モルモン教の宣教師たちと知り合いました。 Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn. |
赤ちゃんの誕生前に互いによく知り合う間もなく,今度は育児に1日24時間を充てなければならなくなります。 Họ còn chưa có đủ thời gian để hiểu nhau thì đứa bé đã chào đời, đòi hỏi cha mẹ phải chăm sóc cả ngày lẫn đêm. |
会衆の人たちと知り合うために,集会にいつ行ってみたいと思われますか。 Khi nào bạn có thể đến dự buổi họp và làm quen với hội thánh chúng tôi? |
私たちは,エティがロンドンに住んでいた姉に会うためにオランダから来ていたときに知り合いました。 終戦も間近いころ,エティはオランダ南部のティルブルフにある商業専門学校でタイプ技術と速記を教えていました。 Vào gần cuối cuộc chiến, Etty dạy đánh máy và ghi tốc ký tại một trường đại học kinh doanh ở Tilburg, miền nam Hà Lan. |
それから3年後,霊的な事柄に関心のある,優れた特質を備えたマルタという姉妹と知り合うようになり,やがて私たちは婚約しました。 Ba năm sau tôi quen biết với Martha, một chị có tính thiêng liêng và nhiều đức tính rất tốt; chẳng bao lâu chúng tôi đính hôn. |
聖書によってどのように生き方が変わったか: そのころ,エホバの証人と知り合いました。 CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Khoảng thời gian này, tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va. |
初めて知り合った人たちの名前や,興味深い事実などを覚えることも,友情を培う助けになります。 Nhớ tên những người mới quen và những điều đáng chú ý về họ cũng có thể giúp phát triển tình bạn. |
マリーは,数年前に夫の同僚の一人と知り合った時のことを述懐しています。 Chị Mary nhớ lại thời gian cách đây nhiều năm, khi chị gặp một bạn đồng nghiệp của chồng. |
ローカルガイド コネクトは、他のローカルガイドと知り合ったり、おすすめを共有したり、サービスの最新情報を入手したりできるオンライン フォーラムです。 Local Guides Connect là diễn đàn trực tuyến nơi bạn có thể làm quen với các Local Guide khác, chia sẻ những khám phá của bạn, cập nhật thông tin sản phẩm mới nhất và hơn thế nữa. |
自分とは異なる背景を持つ仲間のクリスチャンとよく知り合うことにより,自分を広くできるだろうか。( Mình có thể mở rộng lòng bằng cách hiểu rõ hơn các anh chị có gốc gác khác mình không? |
1453年にコンスタンティノープルが陥落した後,ウェッセルは,西側に逃げて来ていたギリシャの修道士たちと知り合ったようで,彼らからギリシャ語の手ほどきを受けました。 Sau khi thành Constantinople bị chiếm vào năm 1453, dường như Wessel đã tiếp xúc với các tu sĩ Hy Lạp trốn sang phương Tây, và học được những điều cơ bản về tiếng Hy Lạp. |
わたしたちは知り合ってから1年後の1967年4月に結婚し,旅行する奉仕を続けることができました。 Một năm sau vào tháng 4 năm 1967, chúng tôi kết hôn, và được tổ chức cho phép tiếp tục làm công việc vòng quanh. |
ペロポネソス北東部のキアトという町で,あるブルガリア人家族とアルバニア人男性がエホバの証人と聖書を学びはじめ,互いに知り合うようになりました。 Ở thị xã Kiato, thuộc đông bắc Peloponnisos, một gia đình Bun-ga-ri và một người Albania đã bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va và có dịp quen biết nhau. |
使徒 20:35)ですから,良い隣人は努めて,自分の周囲にいる人たちと知り合うようにします。 (Công-vụ 20:35) Do đó, một người lân cận tốt cố gắng nỗ lực làm quen với những người ở chung quanh mình. |
私たちは長年,夫婦でエホバに奉仕してきました。 そして多くの祝福をいただき,また,多くのすばらしい人々と知り合うようになりました。 Trải qua năm tháng, vợ chồng chúng tôi đã phục vụ Đức Giê-hô-va và vui hưởng nhiều ân phước và biết được nhiều người rất tốt. |
もてなしの精神に富む素晴らしい兄弟たちと知り合うようになりました。 Chúng tôi được biết những anh em tốt bụng, hiếu khách. |
支部では,内戦中や他の機会に知り合った兄弟姉妹に再会できるのが,いつも大きな喜びとなっています。 みな,今でも忠実にエホバに仕えています。 Ở đây tại chi nhánh, được tái ngộ các anh chị em mà chúng tôi gặp trong cuộc nội chiến và những lúc khác, thấy họ vẫn tiếp tục trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va luôn luôn là niềm vui mừng khôn xiết đối với chúng tôi. |
13 長老や奉仕の僕たちは,未信者のご主人と知り合って親睦を図ることにより,時に助けになれます。 13 Đôi khi trưởng lão và tôi tớ thánh chức có thể giúp đỡ bằng cách làm quen xã giao với người chồng không tin đạo. |
その全員と知り合うことはできないとしても,自分の振る舞い方によって,こちらの都合より他の人の福祉を優先させていることは示せます。 Chúng ta không thể gặp tất cả mọi người, nhưng chúng ta có thể cư xử theo cách cho thấy chúng ta đặt hạnh phúc của họ lên trên sự thuận tiện của chúng ta. |
その基本的制約がなければ 私たちは光の速さですれ違って 知り合うことはなかったでしょう」 Nếu không có hạn chế cơ bản đó, dù ta có đi xuyên qua nhau với tốc độ ánh sáng thì ta cũng không biết được." |
同じ船に乗ったわたしたちは,いっそうよく知り合うようになりました。 Chúng tôi đi cùng chuyến tàu nên có thời gian để biết nhau rõ hơn. |
* あなたは,個人的に,あるいはインターネットで知り合った人から,あなたが教会の会員であるということで議論に誘い込まれそうになったという経験をしたことがありますか。 * Các em đã bao giờ có một kinh nghiệm mà trong đó một người nào đó đã trực tiếp hoặc trực tuyến khám phá ra rằng các em là một tín hữu của Giáo Hội và sau đó cố gắng lôi kéo các em vào một cuộc tranh cãi không? |
ある土曜日の野外奉仕の際,バネッサはその新しく知り合った子の家に立ち寄って,彼女に「神は本当にわたしたちのことを気遣っておられますか」という冊子を残してきました。 Vào một ngày Thứ Bảy nọ trong lúc đi rao giảng, Vanessa đến thăm người bạn mới này và để lại sách mỏng Thượng Đế có thật sự quan tâm đến chúng ta không? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 知り合う trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.