膣けいれん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 膣けいれん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 膣けいれん trong Tiếng Nhật.

Từ 膣けいれん trong Tiếng Nhật có nghĩa là Co thắt âm đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 膣けいれん

Co thắt âm đạo

(vaginismus)

Xem thêm ví dụ

学習した麻痺を取り除き 幻の腕のひどく痛む 締め付けるようなけいれんを 取り除けるのでしょう?
Làm thế nào loại bỏ chứng liệt não đã học, để có thể giải tỏa anh ta khỏi cơn co rút đầy đau đớn của cánh tay ảo?
明確な順序で — 具体的な性行為を意味する — ベースも勿論あります 最終的に点を取ったり ホームランという — 結果になるのは 通常それは性交で — オーガズムに達する事を 意味しています 少なくとも男性はそうですが
Tất nhiên, có cả các điểm tựa, liên hệ đến những sinh hoạt tình dục cụ thể diễn ra theo thứ tự rất cụ thể, dẫn đến việc ghi điểm hoặc thắng luôn lượt đấu, và thường phải có sự cọ sát trong âm đạo để đạt tới điểm cực khoái, ít nhất đối với đàn ông.
けいれんがある,または,かなりだるそう
▪ Trẻ bị co giật hoặc lờ đờ
けいれんしたままの状態で ひどく痛むのです
Nó co cứng một chỗ và đau không thể tả.
発熱によるけいれんは心配なものですが,普通その影響がずっと続くことはありません。
Ngay cả khi sốt gây co giật, dù có thể khiến bạn hốt hoảng, nhưng thường không để lại biến chứng khác.
それは明らかですが 驚いたことに 患者は言うのです 「おお 幻が動き出した! 痛みも 締め付けるようなけいれんも 和らいでいる」と
Hiển nhiên rồi, nhưng điều ngạc nhiên là, người bệnh nói "Chúa ơi, tay ảo tôi đang cử động lại, và cơn đau, cơn co rút, giảm bớt rồi."
けいれんがやんだら......
Sau khi cơn động kinh chấm dứt, hãy:
一例として,結節性硬化症,けいれん発作,自閉症を患うブライアンのことを取り上げましょう。
Như Bryan chẳng hạn. Cậu mắc bệnh xơ não củ (tuberous sclerosis), động kinh và chứng tự kỷ.
マルコ 5:5)さらに悪霊たちは,ある少年に叫び声を出させ,その少年を地面にたたきつけ,「激しくけいれんさせた」こともありました。 ―ルカ 9:42。
Chúng hành hạ một người đàn ông và khiến ông ta lấy đá tự đánh bầm mình (Mác 5:5).
手がかり,足がかりを見つけようと必死になればなるほど,筋肉はけいれんを起こしそうになります。
Anh ta càng cố gắng tìm chỗ để đặt các ngón tay hoặc chân, thì các cơ bắp của anh ta càng bắt đầu bị chuột rút.
また,漂っている血塊や動脈壁の筋肉のけいれんも閉塞の原因となることがあります。
Những cục máu trôi hoặc sự co thắt cơ của thành động mạch cũng có thể gây ra sự tắc nghẽn toàn diện.
例: 豊胸、の美容整形または再建手術
Ví dụ: Nâng ngực, phẫu thuật thẩm mỹ hoặc phẫu thuật tái tạo âm đạo
このネオニコチノイドが高濃度で 土壌などにまかれた場合 このネオニコチノイドが高濃度で 土壌などにまかれた場合 このネオニコチノイドが高濃度で 土壌などにまかれた場合 多くの殺虫成分が植物内に入り ハチが食べる 花粉やハチミツに達します ハチが食べる 花粉やハチミツに達します ハチは高濃度の神経毒によって けいれんを起こして死んでしまいます ハチは高濃度の神経毒によって けいれんを起こして死んでしまいます
Nếu một trong những neonics, chúng tôi gọi chúng như thế, được áp dụng ở nồng độ cao, chẳng hạn như áp dụng trong đất, vừa đủ để các hợp chất thấm xuyên suốt cây trồng và đi vào phấn hoa, và mật hoa, nơi một con ong có thể tiêu thụ, trong trường hợp này, một liều cao của chất độc thần kinh này làm cho con ong co giật và chết.
すると30分もしないうちに,吐き気,けいれん,鼓腸,下痢といった典型的な症状が現われます。
Chỉ trong vòng 30 phút, người đó bắt đầu có những triệu chứng điển hình như buồn nôn, ruột rút, phình bụng và tiêu chảy.
ネズミやフェレットへの 給餌実験によると 動物はこれまでのインフルエンザで 見られなかった症状を呈し けいれん発作 中枢神経系障害 部分麻痺などが認められました
Và trong thí nghiệm với loài gặm nhấm và chồn sương, chúng tôi nhận thấy động vật có những biểu hiện với cúm chưa từng thấy trước đây co giật, rối lọa hệ thần kinh trung ương, liệt một phần.
けいれんがやんだら,説明図に示されているようにその人の体を横向きにします。
Khi cơn co giật ngừng, nghiêng người bệnh theo như hình trong bài.
HBVは,感染者の血液,精液,液などに含まれます。
HBV có trong máu, tinh dịch và dịch âm vật của người bị nhiễm.
体こそ弱くていつもけいれんを起こしているハイロも,将来に対する明るく確かな希望を持てるはずです。
Anh Jairo bị bó buộc trong cơ thể yếu ớt hay bị co giật liên tục, nhưng anh vẫn ấp ủ một hy vọng tươi sáng, vững chắc về tương lai.
『ローリング・ストーン』のインタビューにおいては歌詞の“bluffin' with my muffin”の意味を尋ねられたときガガはそれは、自身のの比喩であると説明した。
Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Rolling Stone, khi được hỏi về ý nghĩa của câu "bluffin' with my muffin", Gaga đã giải thích đó là phép ẩn dụ về âm hộ của cô.
さらに,けいれんを起こすこともありました」。
Cháu cũng có những cơn co giật”.
* 口から泡を吹き,体がけいれんし,水や火の中に倒れ落ちることがありました。
* Miệng nó sùi bọt, nó bị phong giựt, và đôi khi nó rơi vào nước hoặc lửa.
投与された薬で副作用 ― 発熱,下痢,けいれんなど ― が生じ,その症状を抑える治療は病状を悪化させるだけのように思えました。
Thuốc men của Loida gây ra những phản ứng có hại—như sốt, tiêu chảy và co giật—và điều trị những triệu chứng này dường như chỉ làm bệnh trạng nặng hơn.
先ほど申し上げましたが ブタのクリトリスはの中にありますからね
Bởi vì ,như tôi đã nhắc đến, âm vật thì nằm trong âm đạo.
カリロエの温泉で喘ぎやけいれんを止めようとしたが,無駄だった。
Ông ta cố làm vơi bớt chứng ngộp thở và cơ thể co giật bằng cách ngâm mình nơi suối nước nóng tại Callirrhoe...

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 膣けいれん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.